THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ VỀ VIỆC CUNG CẤP TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

Đăng lúc: 14:37:25 06/09/2023 (GMT+7)

 

 

4d4c7012ea163f486607.jpg

 

 

 

d4edf4a96eadbbf3e2bc.jpg


DANH MỤC HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM YÊU CẦU BÁO GIÁ

(Đính kèm yêu cầu báo giá số: 148 /YCBG-BVHL ngày 06/9/2023 của giám đốc BVĐK Hậu Lộc)

 

 

STT

 

Tên hóa chất theo tiếng Việt

 

tả yêu cầu về tính năng, thông số lỹ thuật các thông tin liên quan về kỹ thuật

số lượng/khối lượng

 

ĐVT

 

 

 

 

 

 

1.HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO CÁC MÁY HUYẾT HỌC CELLTAC α; MEK-7300, MEK-8222; MEK-9100, Celltac G. HÃNG NIHON KONDEN

 

 

 

 

 

1

 

 

Hóa chất rửa dùng cho máy phân tích huyết học loại đậm đặc

 

Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Độ pH: 10 đến 13

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit"

 

 

250,000

 

 

ml

 

 

2

 

 

Hoá chất rửa thường dùng cho máy phân tích huyết học

 

"Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Độ pH: 7,7 đến 8,3

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether Ethylene glycol monophenyl ether"

 

 

250,000

 

 

ml

 

 

3

 

 

Hóa chất nội kiểm mức cao cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu

Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 tới 9.0

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích tiểu cầu của động vật vú"

 

 

6

 

 

ml

 

 

4

 

Hóa chất nội kiểm mức thấp cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu

Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 tới 9.0

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích tiểu cầu của động vật

 

 

6

 

 

ml

 

 

5

 

 

Hóa chất để nội kiểm mức thường cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu

 

Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 tới 9.0

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích tiểu cầu của động vật

 

 

6

 

 

ml

 

 

6

 

 

Hóa chất nội kiểm mức cao cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu

Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: trung tính

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích tiểu cầu của động vật

 

 

9

 

 

ml


 

 

7

 

Hóa chất nội kiểm mức thấp cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu

Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: trung tính

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích tiểu cầu của động vật

 

 

9

 

 

ml

 

 

8

 

 

Hóa chất nội kiểm mức thường cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu

 

Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: trung tính

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích tiểu cầu của động vật

 

 

9

 

 

ml

 

 

9

 

Hóa chất ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu

Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học Độ pH: 4 đến 7

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương

 

 

60,000

 

 

ml

 

 

10

 

Hóa chất ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu để đo Hemoglobin cho máy

Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 đến 7.6

Tính tan: tan trong nước

Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương

 

 

30,000

 

 

ml

 

 

11

 

 

Hóa chất pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học

 

Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học Độ pH: 7.35 đến 7.55

Tính tan: tan trong nước Thành phần: Natri clorid, Sulfate

 

 

2,600,000

 

 

ml

 

12

 

Dây bơm máy huyết học

 

Dây bơm cho máy huyết học

 

6

 

cái

 

13

 

Phin lọc cho máy huyết học

 

Phin lọc cho máy huyết học

 

2

 

Cái

 

 

Máy xét nghiệm huyết học tự động DxH 560 Hematology Analyze - Hãng BIT Analytical Instruments GmbH;Đức

 

 

 

 

 

14

 

 

Dung dịch pha loãng dùng cho xét nghiệm huyết học

 

Chất pha loãng máy phân tích huyết học hoạt động như một chất ổn định thể tích tế bào chất điện phân để đếm tế bào hồng cầu tiểu cầu. Chất pha loãng được sử dụng với dung dịch ly giải để đếm phân hóa các tiểu quần thể bạch cầu đo hemoglobin. Thành phần: Muối natri<15g/L, Chất ổn định<1g/L

 

 

1,300,000

 

 

ml

 

 

15

 

 

Dung dịch ly giải dùng cho xét nghiệm huyết học

 

Dung dịch ly giải chứa tác nhân ly giải hồng cầu, không chứa cyanid, được sử dụng cho mục đích chuẩn bị các mẫu máu toàn phần (đã pha loãng) cho xét nghiệm định lượng hemoglobin xét nghiệm đếm xác định công thức bạch cầu.

Thành phần: Saponin 0,8-2,0g, Các chất tẩy rửa khác 0,1–2g/L, Muối amoni bậc bốn 0,05–0,2g/L

 

 

30,000

 

 

ml


 

 

16

 

 

Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích huyết học

 

 

Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích huyết học khả năng phân hủy sinh học (không chứa azide formaldehyd) chứa enzyme phân giải protein, nhằm mục đích hỗ trợ quá trình loại bỏ protein tích tụ trên thiết bị.

 

 

80,000

 

 

ml

 

 

17

 

 

Chất kiểm chuẩn dùng trên máy phân tích huyết học

 

Chất kiểm chuẩn máy phân tích huyết học là chất kiểm chuẩn máu toàn phần đã xét nghiệm được thiết kế để theo dõi các giá trị trên những máy đếm tế bào máu nhiều thông số. Chất kiểm chuẩn bao gồm hồng cầu người, bạch cầu của động vật tiểu cầu của động vật được huyền phù trong dung dịch giống huyết tương bằng chất bảo quản

 

 

10,000

 

 

ml

 

 

18

 

 

Chất chuẩn máy dùng trên máy phân tích huyết học

 

Chất hiệu chuẩn máy phân tích huyết học được thiết kế để xác định các hệ số hiệu chuẩn cho Hệ thống máy phân tích huyết học cùng với các thuốc thử đặc hiệu. Chất hiệu chuẩn bao gồm hồng cầu người, bạch cầu của động vật tiểu cầu của động vật có vú

 

 

10,000

 

 

ml

 

 

HÓA CHẤT, VẬT DÙNG CHO MÁY SINH HÓA A15, A25 BA400 HÃNG BIOSYTEMS - TÂY BAN NHA

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

Dung dịch kiểm tra chất lượng mẫu

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm bán định lượng mức độ nhiễm mỡ/độ đục, vàng da vỡ hồng cầu (LIH). Thành phần: Natri chlorid

 

 

 

768

 

 

 

ml

 

 

 

20

 

 

 

Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy

 

Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy nguồn gốc từ huyết thanh người.

Thành phần:

Biochemistry Calibrator (Human) chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với 5 mL nước).

 

 

 

150

 

 

 

ml

 

 

21

 

 

Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs

Chất chuẩn cho xét nghiệm định lượng CRP/CRP-hs.

Thành phần:

CRP/CRP-hs Standard: Huyết thanh người

 

 

4

 

 

ml

 

 

 

22

 

 

 

Chất chuẩn dùng cho xét nghiệm HbA1C Direct

Chất chuẩn dùng cho xét nghiệm định lượng HbA1C Direct mẫu máu người.

Thành phần:

HbA1C Direct Standards (4 lọ bột đông khô) chứa: máu người. Nồng độ HbA1C được ghi trên nhãn. Thể tích sau hoàn nguyên: 0,5 mL/lọ.

 

 

 

10

 

 

 

ml


 

 

 

23

 

 

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy nguồn gốc từ huyết thanh người mức 1

 

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy nguồn gốc từ huyết thanh người mức 1.

Thành phần:

Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với 5 mL nước).

 

 

 

150

 

 

 

ml

 

 

 

24

 

 

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy nguồn gốc từ huyết thanh người mức 2

 

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy nguồn gốc từ huyết thanh người mức 2.

Thành phần:

Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với 5 mL nước).

 

 

 

150

 

 

 

ml

 

25

 

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm CK-MB

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm định lượng CK-MB. Thành phần:

CK-MB Control Serum – 1 lọ x 1 mL, dạng bột đông khô: huyết thanh người với nồng độ CK-MB CK thích hợp

 

3

 

ml

 

 

26

 

 

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Hemoglobin A1c mức bệnh

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm định lượng Hemoglobin A1c mức bệnh lý.

Thành phần:

Hemoglobin A1C Control. máu ly giải hồng cầu (người, dạng đông khô)

 

 

3

 

 

ml

 

27

 

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Hemoglobin A1c mức bình thường

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm định lượng Hemoglobin A1c mức bình thường.

Thành phần:

Hemoglobin A1C Control. máu ly giải hồng cầu (người, dạng đông khô)

 

3

 

ml

 

28

 

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1.

Thành phần:

Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL).

 

9

 

ml

 

29

 

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2

Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2.

Thành phần:

Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL).

 

9

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

 

Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định

lượng 70 thông số xét nghiệm sinh hóa nồng độ trung bình

 

Dạng đông khô tăng độ ổn định, được sản xuất dựa trên huyết thanh người, kiểm chuẩn các xét nghiệm sinh hóa mức trung bình lên tới 70 thông số xét nghiệm: CK (Total); Digoxin, Gentamicin, Lithium, Paracetamol, Salicylate, Theophylline, Tobramycin; α-1-Globulin, α-2-Globulin, Albumin, b-Globulin, g-Globulin; Cortisol, Folate, PSA (Total), T3 (Total), T4 (Free), T4 (Total), TSH, Vitamin B12; Apolipoprotein A-1, Apolipoprotein B, Cholesterol (HDL), Cholesterol (Total), NEFA, Triglycerides; Immunoglobulin A (IgA), Immunoglobulin G (IgG), NEFA, Immunoglobulin M (IgM), Protein (Total), Transferrin; α-HBDH, Acid Phosphatase (Prostatic), Acid Phosphatase (Total), Albumin, Alkaline Phosphatase (ALP), ALT (GPT), Amylase, Amylase (Pancreatic), AST (GOT), Bicarbonate, Bile Acids, Bilirubin (Direct), Bilirubin (Total), Calcium, Chloride, Cholinesterase, Creatinine, D-3-Hydroxybutyrate, gGT, GLDH, Glucose, Iron, Iron (TIBC), Lactate, Lactate Dehydrogenase (LDH), LAP, Lipase (Colorimetric), Lipase (Turbidimetric), Magnesium, Osmolality, Phosphate (Inorganic), Potassium, Sodium, Urea, Uric Acid (Urate); Copper, Zin. Độ thẩm thấu 300mOsm/kg

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

31

 

 

 

 

 

 

Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng 70 thông số xét nghiệm sinh hóa nồng độ cao

 

Dạng đông khô tăng độ ổn định, được sản xuất dựa trên huyết thanh người, kiểm chuẩn các xét nghiệm sinh hóa mức trung bình lên tới 70 thông số xét nghiệm: CK (Total); Digoxin, Gentamicin, Lithium, Paracetamol, Salicylate, Theophylline, Tobramycin; α-1-Globulin, α-2-Globulin, Albumin, b-Globulin, g-Globulin; Cortisol, Folate, PSA (Total), T3 (Total), T4 (Free), T4 (Total), TSH, Vitamin B12; Apolipoprotein A-1, Apolipoprotein B, Cholesterol (HDL), Cholesterol (Total), NEFA, Triglycerides; Immunoglobulin A (IgA), Immunoglobulin G (IgG), Immunoglobulin M (IgM), Protein (Total), Transferrin; α-HBDH, Acid Phosphatase (Prostatic), Acid Phosphatase (Total), Albumin, Alkaline Phosphatase (ALP), ALT (GPT), Amylase, Amylase (Pancreatic), AST (GOT), Bicarbonate, Bile Acids, Bilirubin (Direct), Bilirubin (Total), Calcium, Chloride, Cholinesterase, Creatinine, D-3-Hydroxybutyrate, gGT, GLDH, Glucose, Iron, Iron (TIBC), Lactate, Lactate Dehydrogenase (LDH), LAP, Lipase (Colorimetric), Lipase (Turbidimetric), Magnesium, Osmolality, Phosphate (Inorganic), Potassium, Sodium, Urea, Uric Acid (Urate); Copper, Zinc. Độ thẩm thấu 370mOsm/kg

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

32

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm a-Amylase-Direct

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng a-Amylase-Direct mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.

Phương pháp đo: Direct substrate. Dải đo: 1.8 - 1317 U/L. Thành phần:

A. Thuốc thử, chứa: đệm MES 50 mmol/L, calci clorid 5 mmol/L, natri clorid 300 mmol/L, natri thiocyanat 450 mmol/L, CNP-G3 2,25 mmol/L, pH 6,1.

Độ lặp lại CV 1,8% Đô tái lặp CV 3,5%

 

 

 

260

 

 

 

ml

 

 

 

 

33

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Alanine Aminotransferase ALT/GPT

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Alanine Aminotransferase ALT/GPT mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.6 - 800 U/L . Thành phần:

A. Thuốc thử : Đệm Tris 150 mmol/L, L-alanin 750 mmol/L, lactat dehydrogenase > 1350 U/L, pH 7,3.

B.  Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2-oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148 mmol/L, natri azid 9,5 g/L. Độ lặp lại CV 2,8%

Đô tái lặp CV 5,3%

 

 

 

 

15,600

 

 

 

 

ml

 

 

 

34

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Albumin mẫu huyết thanh, huyết tương người. Phương pháp đo: Bromocresol green. Dải đo: 1.1 - 70 g/L. Thành phần:

A. Thuốc thử, chứa: Đệm Acetat 100 mmol/L, xanh bromocresol 0,27 mmol/L, chất tẩy rửa, pH 4,1.

S. Albumin Standard (Chất chuẩn) Albumin thể tích 5mL Độ lặp lại CV 1,4%

Đô tái lặp CV 1,9%

 

 

 

3,200

 

 

 

ml

 

 

 

35

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Aspartate Aminotransferase AST/GOT

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Aspartate Aminotransferase AST/GOT mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.67 - 800 U/L. Thành phần:

A.  Thuốc thử : Đệm Tris 121 mmol/L, L-aspartat 362 mmol/L, malat dehydrogenase > 460 U/L, lactat dehydrogenase > 660 U/L, pH 7,8.

B.  Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2-oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148 mmol/L, natri azid 9,5 g/L.

 

 

 

16,000

 

 

 

ml


 

 

 

36

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin toàn phần

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DICHLOROPHENYL DIAZONIUM. Dải đo: 0.201 - 38 mg/dL. Thành phần:

A.  Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Hydrochloric acid 170 mmol/L, cetrimide 40 mmol/L, pH 0,9.

B.  Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5-dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L Độ lặp lại CV 2,9%

Đô tái lặp CV 6,1%

 

 

 

3,250

 

 

 

ml

 

 

 

37

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DPD. Dải đo: 0.16 - 15 mg/dL. Thành phần:

A.  Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Phosphoric acid 90 mmol/L; HEDTA 4.5 mmol/L; natri clorid 50 mmol/L; pH 1,5

B.  Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5-dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L. Độ lặp lại CV 5,1%

Đô tái lặp CV 6,0%

 

 

 

1,250

 

 

 

ml

 

 

 

38

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calcium theo phương pháp Arsenazo

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Calcium mẫu huyết thanh hoặc huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Arsenazo III. Dải đo: 0.05 - 4.5 mmol/L . Thành phần:

A. Thuốc thử. Arsenazo III 0,2 mmol/L, imidazol 75 mmol/L.

S. Chất chuẩn calci/magie. Calci 10 mg/dL (2,5 mmol/L), magie 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. Thể tích 5mL

Độ lặp lại CV 1,7% Đô tái lặp CV 2,8%

 

 

 

400

 

 

 

ml

 

 

 

39

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm C-Reactive Protein (CRP)

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C-Reactive Protein (CRP) mẫu huyết thanh người.. Phương pháp đo Latex, đo độ đục. Dải đo: 1 - 150 mg/L. Phương pháp đo: Latex. Thành phần:

Thuốc thử A: Đệm Glycin 0,1 mol/L, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6.

Thuốc thử B: Hỗn dịch chứa các hạt Latex được phủ kháng thể kháng CRP người, natri azid 0,95 g/L

 

 

 

1,000

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

40

 

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatine Kinase-MB (CK-MB)

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Creatine Kinase-MB (CK-MB) mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người..

Phương pháp đo: Immunoinhibition. Dải đo: 3 -1000 U/L . Thành phần:

A.  Thuốc thử: Kháng thể kháng CK-M người có khả năng ức chế 2000 U/L CK-M; Imidazol 125 mmol/L; EDTA 2 mmol/L; magie acetat 12,5 mmol/L; D-glucose 25 mmol/L; N-acetyl cystein 25 mmol/L; hexokinase 6800 U/L; NADP

2,4 mmol/L; pH 6,1.

B.  Thuốc thử: Creatine phosphate 250 mmol/L; ADP 15,2 mmol/L; AMP 25 mmol/L; P1,P5-di(adenosine-5'-) pentaphosphate 103 μmol/L; glucose-6-phosphate dehydrogenase 8800 U/L.

Độ lặp lại CV 2,8% Đô tái lặp CV 3,5%

 

 

 

 

 

260

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

41

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Creatinine mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: JAFFÉ COMPENSATED. Dải đo: 3.5 - 1768 µmol/L . Thành phần:

A.  Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Natri hydroxid 0,4 mol/L, chất tẩy rửa

B.  Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Acid picric 25 mmol/L. Độ lặp lại CV 3,2%

Đô tái lặp CV 3,5%

 

 

 

13,000

 

 

 

ml


 

 

 

42

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Cholesterol oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.023 - 26 mmol/L. Thành phần:

A. Thuốc thử (10 x 50 mL), chứa: Pipes 35 mmol/L; natri cholat 0,5 mmol/L; phenol 28 mmol/L; cholesterol esterase > 0,2 U/mL; cholesterol oxidase > 0,1 U/mL; peroxidase > 0,8 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L;

pH 7,0.

Độ lặp lại CV 1,9% Đô tái lặp CV 3,5%

 

 

 

9,100

 

 

 

ml

 

 

 

43

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol HDL Direct

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol HDL Direct mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Detergent. Dải đo: 0.01 - 5.18 mmol/L. Thành phần:

A.  Thuốc thử: 1 x 60 mL, chứa: đệm Good, cholesterol oxidase < 1 U/mL; peroxidase < 1 U/mL; N,N-bis(4-sulfobutyl)- m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất gia tốc 1 mmol/L .

B.  Thuốc thử: 1 x 20 mL, chứa: đệm Good, cholesterol esterase < 1,5 U/mL; 4-aminoantipyrin 1 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 KU/L; chất tẩy rửa.  

 

 

 

800

 

 

 

ml

 

 

 

 

44

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol LDL Direct

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol LDL Direct mẫu huyết thanh, huyết tương người.. Phương pháp đo: Detergent. Dải đo: 0.007 - 25.6 mmol/L . Thành phần:

A.  Thuốc thử (1 lọ x 60 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; cholesterol esterase < 1,5 U/mL; cholesterol oxidase < 1,5 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 U/L; peroxidase > 1 U/mL; chất tẩy rửa; pH 6,3.

B.  Thuốc thử (1 lọ x 20 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; N,N-bis(4-sulfobutyl)-m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất tẩy rửa; pH 6,3.

 

 

 

 

800

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

45

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Ethanol

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Ethanol mẫu huyết thanh, huyết tương nước tiểu người. Phương pháp đo: ALCOHOL DEHYDROGENASE. Dải đo: 2.40 mg/dL - 300 mg/dL. Thành phần:

Thuốc thử A (20 mL): Đệm PIPES 100 mmol/L, chất bảo quản, pH 7,9.

Thuốc thử B (7 mL): Đệm PIPES 50 mmol/L, NAD 15 mmol/L, alcohol dehydrogenase (ADH) > 18 KU/L, chất bảo quản, pH 6,2.

Độ lặp lại CV 2,5% Đô tái lặp CV 3,5%

 

 

 

 

280

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

46

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Glucose mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc dịch não tủy người.. Phương pháp đo: Glucose oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.0126 -27.5 mmol/L . Thành phần:

A. Thuốc thử chứa: Phosphat 100 mmol/L, phenol 5 mmol/L, glucose oxidase > 10 U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4- aminoantipyrin 0,4 mmol/L, pH 7,5.

S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinine Standard chứa: Glucose 100 mg/dL (5,55 mmol/L), ure 50 mg/dL, creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. Thể tích 5 mL

Độ lặp lại CV 1,2% Đô tái lặp CV 2,7%

 

 

 

 

23,000

 

 

 

 

ml

 

 

 

47

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Hemoglobin A1C-Direct

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Hemoglobin A1C-Direct mẫu máu người. Phương pháp đo: DIRECT. Dải đo: 6 - 140 mmol/mol. Thành phần:

A.  Thuốc thử. 1 x 50 mL. Hỗn dịch hạt latex, natri azid 0,95 g/L, pH 8,0.

B.  Thuốc thử. 1 x 10 mL. Kháng thể kháng HbA1C người, chất ổn định, pH 6,0.

 

 

 

1,500

 

 

 

ml


 

 

 

48

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Protein toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Biuret. Dải đo: 4.6 -150 g/L. Thành phần:

A. Thuốc thử. Đồng (II) acetat 6 mmol/L, kali iod 12 mmol/L, natri hydroxid 1,15 mol/L, chất tẩy rửa.

S. Chất chuẩn Protein Standard. Albumin bò. Thể tích 5 mL Độ lặp lại CV 1,1%

Đô tái lặp CV 1,9%

 

 

 

2,652

 

 

 

ml

 

 

 

 

49

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Triglycerides mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Glycerol phosphate oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.05 - 6.78 mmol/L. Thành phần:

A. Thuốc thử (10 lọ x 50 mL) chứa: đệm PIPES (piperazin-N,N′-bis(acid 2-ethanesulfonic)) 45 mmol/L, magie clorid 5 mmol/L, 4-clorophenol 6 mmol/L, lipase > 100 U/mL, glycerol kinase > 1,5 U/mL, glycerol-3-phosphat oxidase > 4

U/mL, peroxidase > 0,8 U/mL, 4-aminoantipyrin 0,75 mmol/L, ATP 0,9 mmol/L, pH 7,0.

Độ lặp lại CV 2,8% Đô tái lặp CV 2,9%

 

 

 

 

11,000

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

50

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Bun - UV

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Urea/Bun - UV mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Urease / Glutamate dehydroganase. Dải đo: 0.42 -50 mmol/L. Thành phần:

A.  Thuốc thử chứa: dung dịch đệm Tris 100 mmol/L; 2-oxoglutarat 5,6 mmol/L; urease > 140 U/mL; glutamat dehydrogenase > 140 U/mL; ethylenglycol 220 g/L; natri azid 9,5 g/L; pH 8,0.

B.  Thuốc thử chứa: NADH 1,5 mmol/L, natri azid 9,5 g/L.

S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinin: Glucose 100 mg/dL, urea 50 mg/dL (8,3 mmol/L, BUN 23,3 mg/dL), creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước

 

 

 

 

22,100

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

51

 

 

 

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Uric Acid mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Uricase / peroxidase. Dải đo: 1.19 - 1487 μmol/L. Thành phần:

A. Thuốc thử: Phosphat 100 mmol/L, chất tẩy rửa 1,5 g/L, dichlorophenolsulfonat 4 mmol/L,

uricase > 0,12 U/mL, ascorbat oxidase > 5 U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L, pH 7,8.

S. Chất chuẩn: Acid uric 6 mg/dL (357 µmol/L). Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước.

 

 

 

 

2,353

 

 

 

 

ml

 

 

 

52

 

 

 

Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Ammonia, Ethanol CO2

 

 

Hóa chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm định lượng Ammonia, Ethanol CO2.. Dạng dung dịch.

Thành phần: dung dịch đệm. chứa: đệm amoniac. ethanol. natri hydrocarbonat

 

 

 

30

 

 

 

ml

 

 

 

53

 

 

 

Hóa chất kiểm chức mức 1 cho xét nghiệm Ammonia, Ethanol CO2

 

 

Hóa chất kiểm chuẩn mức 1 cho các xét nghiệm định lượng Ammonia, Ethanol CO2. Dạng dung dịch.

Thành phần: dung dịch đệm. chứa: amoniac. ethanol. natri hydrocarbonat

 

 

 

30

 

 

 

ml


 

 

 

54

 

 

 

Hóa chất kiểm chức mức 2 cho xét nghiệm Ammonia, Ethanol CO2

 

 

Hóa chất kiểm chuẩn mức 2 cho các xét nghiệm định lượng Ammonia, Ethanol CO2. Dạng dung dịch.

Thành phần: dung dịch đệm. chứa: amoniac. ethanol. natri hydrocarbonat

 

 

 

30

 

 

 

ml

 

55

 

Bóng đèn máy sinh hóa A25

 

Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W

 

4

 

cái

 

56

 

Dây bơm nhu động

 

Làm bằng cao su nhựa, dài 10.5 cm

 

8

 

túi

 

 

57

 

 

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng y-Glutamyltransferase (GGT) mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.

Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.6 -600 U/L . Thành phần:

A.  Thuốc thử: Glycylglycin 206,25 mmol/L, natri hydroxid 130 mmol/L, pH 7,9.

B.  Thuốc thử: γ -Glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilid 32,5 mmol/L.

 

 

400

 

 

ml

 

 

58

 

 

Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng CK-MB

 

Chất hiệu chuẩn dùng cho xét nghiệm CK-MB mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.

Thành phần:

CREATINE KINASE-MB (CK-MB) STANDARD: CK-MB người, đệm PIPES, natri hydroxid.  

 

 

3

 

 

ml

 

59

 

Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa

Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần bao gồm: Baypur CX 100; Sodium Hydroxide 1 - 2%; Genapol X080 1 - 2%; Sulfonic acids, C14-17-sec-alkane, muối natri 1 - 5%

 

75,000

 

ml

 

60

 

Chất chuẩn huyết thanh mức cao cho xét nghiệm điện giải

Chất chuẩn huyết thanh mức cao dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+ 160 mmol/L; K+ 6 mmol/L; Cl- 120 mmol/L

 

800

 

ml

 

61

 

 

Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải

Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+ 130 mmol/L; K+ 3.5 mmol/L; Cl- 85 mmol/L

 

800

 

ml

 

62

 

 

Hóa chất điện giải cho điện cực tham chiếu

 

Hóa chất dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần: Kali clorua 1.00 mol/L

 

20,000

 

ml

 

63

 

 

Chất chuẩn điện giải mức giữa

 

Chất chuẩn chuẩn điện giải mức giữa. Thành phần bao gồm: Na+ 4.3 mmol/L; K + 0.13 mmol/L; Cl- 3.1 mmol/L

 

48,000

 

ml

 

64

 

 

Dung dịch đệm ISE

 

Hóa chất đệm điện giải. Thành phần Triethanolamine 0.1 mol/L

 

48,000

 

ml

 

HÓA CHẤT, VẬT SỬ DỤNG CHO MÁY MIỄN DỊCH ACCESS 2; HÃNG: BECKMAN COULTER

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

Định lượng Total T3

 

- Phạm vi phân tích: 0,1 - 8 ng/mL (0,2–12,3 nmol/L) - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Liên hợp photphataza kiềm kháng T3 đơn dòng ở chuột (bò) và các hạt thuận từ phủ streptavidin trong dung địch đệm TRIS có protein (chim và chuột), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Analog T3 được liên kết với biotin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch natri hiđroxit 0,4N (NaOH) có 8-Anilino-1-Napthalenesulfonic Acid (ANS). R1d: 0,4N dung dịch axit clohyđric (HCl).

 

 

 

2,500

 

 

 

test


 

 

66

 

 

Chất chuẩn Total T3

 

- Thành phần: S0: Huyết thanh người, < 0,1% natri azit và 0,025% Cosmocil CQ chứa 0 ng/mL (nmol/L) Triiodothyronine. S1, S2, S3, S4, S5: Triiodothyronine nồng độ xấp xỉ 0,5, 1, 2, 4 8 ng/mL (0,8, 1,5, 3,1, 6,1 12,3 nmol/L) trong huyết thanh người có < 0,1% natri azit 0,025% Cosmocil CQ.

 

 

72

 

 

ml

 

 

 

 

 

67

 

 

 

 

 

Định lượng Free T4

 

- Phạm vi phân tích: 0,25–6 ng/dL [3,2–77,2 pmol/L] - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads phủ streptavidin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 0,125% ProClin 300. R1b: Dung dịch muối đệm TRIS protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch muối đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 và 0,125% ProClin 300. R1d: Chất cộng hợp triiodothyronine-photphataza kiềm (bò) trong dung dịch đệm TRIS protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 0,1% ProClin 300. R1e: Kháng thể kháng Thyroxine (T4) đơn dòng ở chuột được liên kết với biotin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim và chuột), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 0,125% ProClin 300.

 

 

 

 

 

2,500

 

 

 

 

 

test

 

 

68

 

 

Chất chuẩn Free T4

 

- Thành phần: S0: Huyết thanh người với < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300. Chứa 0 ng/dL (0 pmol/L) thyroxine. S1, S2, S3, S4, S5: Thyroxine tự do trong huyết thanh người nồng độ xấp xỉ 0,5, 1, 2, 3 6 ng/dL (xấp xỉ 6,4, 12,9, 25,7, 38,6 77,2 pmol/L), có < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300.

 

 

45

 

 

ml

 

 

 

69

 

 

 

Định lượng total PSA

 

- Phạm vi phân tích: 0,008–150 ng/mL (hiệu chuẩn Hybritech) hoặc 0,008–121 ng/mL (hiệu chuẩn WHO) - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng PSA đơn dòng ở chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm kháng PSA đơn dòng ở chuột (bò) được pha loãng trong dung dịch muối đệm photphat, chất hoạt tính bề mặt, BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit 0,25% ProClin 300.

 

 

 

400

 

 

 

test

 

 

70

 

 

Chất chuẩn Hybritech PSA

 

- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh (BSA) đệm, < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: PSA trong huyết thanh ở mức xấp xỉ 0,5, 2, 10, 75 và 150 ng/mL đối với hiệu chuẩn của Hybritech (hoặc 0,4, 1,7, 8, 58 và 121 ng/mL đối với hiệu chuẩn của WHO) trong BSA đệm, < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300.

 

 

30

 

 

ml

 

 

 

71

 

 

 

Định lượng CA 125

 

- Phạm vi phân tích: 0,5 U/mL - 5.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng biotin dê, gắn biotin kháng nguyên kháng CA 125, kháng thể đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm- kháng nguyên kháng CA 125 đơn dòng chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit 0,1% ProClin 300.

R1c: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit 0,1% ProClin 300.

 

 

 

400

 

 

 

test

 

 

72

 

 

Chất chuẩn CA 125

 

- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh (BSA) đệm, < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Kháng nguyên CA 125 ở các nồng độ xấp xỉ 25, 100, 500, 2.000 5.000 U/mL, trong BSA đệm, < 0,1% natri azit 0,5%

ProClin 300.

 

 

30

 

 

ml


 

 

 

73

 

 

 

Định lượng CA 15-3

 

- Phạm vi phân tích: 0,5–1.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng biotin ở dê, gắn biotin kháng nguyên kháng CA 15-3, kháng thể đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm-kháng nguyên kháng CA 15-3 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit, 0,25% ProClin 300. R1c: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit, 0,1% ProClin 300.

 

 

 

400

 

 

 

test

 

 

74

 

 

Chất chuẩn CA 15-3

 

- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh (BSA) đệm, < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Kháng nguyên CA 15-3 ở các nồng độ xấp xỉ 10, 50, 100, 500 1.000 U/mL trong BSA đệm, < 0,1% natri azit 0,5%

ProClin 300.

 

 

18

 

 

ml

 

 

 

75

 

 

 

Định lượng CA 19-9

 

- Phạm vi phân tích: 0,8–2.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ, phủ kháng thể kháng biotin đa dòng ở dê, albumun huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm-kháng nguyên kháng CA 19-9 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Liên hợp biotin-kháng nguyên kháng CA 19-9 đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1d: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit 0,1% ProClin 300.

 

 

 

400

 

 

 

test

 

 

76

 

 

Chất chuẩn CA 19-9

 

- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh bò (BSA) đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. S1, S2, S3, S4, S5: Kháng nguyên CA 19-9 các nồng độ xấp xỉ 30, 90, 300, 900 2.000 U/mL, trong BSA đệm, < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300.

 

 

30

 

 

ml

 

77

 

chất phát quang

 

- Thành phần: Dung dịch đệm chứa dioxetane Lumigen PPD, chất huỳnh quang chất hoạt tính bề mặt

 

2,600

 

ml

 

78

 

Dung dịch rửa dùng cho máy Access 2

- Thành phần: Dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt tính bề mặt, < natri azit 0,1% < 0,05% khối lượng phản ứng của: 5-chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-một 2-methyl-4-isothiazolin-3-một (3:1).

 

234,000

 

ml

 

 

 

 

79

 

 

 

 

Định lượng hsTnI

 

- Phạm vi phân tích: 2.3 - 27.027pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads được bao phủ bằng kháng thể đơn dòng ở chuột kháng cTnI của người được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt động bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,1% R1b: 0,1N NaOH R1c:Dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt, protein (chuột), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,1%. R1d: Chất cộng hợp giữa kháng thể đơn dòng ở cừu kháng cTnI của người với phosphatase kiềm được pha loãng trong dung dịch muối đệm ACES, chất hoạt động bề mặt, chất nền BSA, protein (bò, cừu, chuột), natri azit < 0,1% ProClin 300 0,25%.

 

 

 

 

400

 

 

 

 

test

 

 

80

 

 

Chất chuẩn hsTnI

 

- Thành phần: S0: Chất nền đệm albumin huyết thanh (BSA) với chất hoạt động bề mặt < 0,1% Natri azua, 0,1% ProClin 300 S1,S2,S3,S4,S5,S6: Hợp chất troponin tái tổ hợp ở nồng độ cTnI khoảng 30,7, 144, 567, 2.293, 9.280

27.027 pg/mL trong chất nền đệm albumin huyết thanh (BSA) với chất hoạt động bề mặt, < 0,1% Natri azua 0,1% ProClin 300

 

 

17

 

 

ml


 

 

 

 

 

81

 

 

 

 

 

Định lượng TSH (3rd IS)

 

- Phạm vi phân tích: 0,005–50 µIU/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng TSH người đơn dòng chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1b: Dung dịch muối đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1c:Liên hợp photphataza kiềm kháng TSH trên người đơn dòng ở chuột trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 R1d: Liên hợp photphataza kiềm kháng TSH trên người đơn dòng ở chuột trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit 0,25% ProClin 300

 

 

 

 

 

2,600

 

 

 

 

 

test

 

 

 

 

82

 

 

 

 

Chất chuẩn TSH (3rd IS)

 

 

 

- Thành phần: S0: Chất nền albumin huyết thanh bò (BSA) đệm có chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit, 0,5% ProClin 300. Chứa 0 µIU/mL (mIU/L) hTSH S1,S2,S3,S4,S5: Xấp xỉ 0,05, 0,3, 3, 15 50 µIU/mL (mIU/L) hTSH,

trong chất nền đệm BSA chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit 0,5% ProClin 300

 

 

 

 

45

 

 

 

 

n

 

83

 

Giếng phản ứng dùng cho máy Access 2

 

Chất liệu Polypropylene; Dung tích tối đa 1 mL

 

39,200

 

cái

 

 

 

84

 

 

 

Định lượng BNP

 

-Phạm vi phân tích: 1 - 5000 pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (“sandwich”) - Thành phần: R1a Các hạt thuận từ phủ kháng thể BNP kháng người tất cả các dòng ở chuột được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, với abumin huyết thanh (BSA), 0,1% ProClin* 300 <0,1% natri azit. ; R1b: IgG chuột tinh khiết trong dung dịch muối đệm TRIS, có albumin huyết thanh bò (BSA), 0,1% ProClin 300 và <0,1% natri azit; R1c: Cộng hợp photphataza kiềm chứa kháng thể BNP kháng người đơn dòng chuột trong dung dịch muối đệm PBS BSA, 0,1% ProClin 300 và <0,1% natri azit.

 

 

 

400

 

 

 

test

 

 

 

85

 

 

 

Chất kiểm tra xét nghiệm BNP

 

- Thành phần: QC 1: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người ở mức xấp xỉ 80 pg/mL (ng/L) trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit 0,1% ProClin* 300; QC 2: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người mức xấp xỉ 400 pg/mL (ng/L) trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit và 0,1% ProClin* 300; QC 3: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người ở mức xấp xỉ 2.200 pg/mL (ng/L) trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit 0,1% ProClin* 300.

 

 

 

15

 

 

 

ml

 

 

86

 

 

Chất chuẩn BNP

 

- Thành phần: S0: Chất nền đệm albumin huyết thanh (BSA) với chất hoạt động bề mặt < 0,1% Natri azua, 0,1% ProClin* 300. S1,S2,S3,S4,S5: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người ở các mức xấp xỉ 25, 100, 500, 2.500 và 5.000 pg/mL trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit 0,1% ProClin 300.

 

 

18

 

 

ml

 

87

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)

Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người.

 

25

 

ml

 

88

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 2 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)

Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người.

 

25

 

ml


 

89

Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u)

Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người.

 

25

 

ml

 

 

Test thử nước tiểu sử dụng cho máy phân tích nước tiểu Urometer 720 - Standard Diagnostic/ Hàn Quốc

 

 

 

 

90

 

Test thử dùng cho máy phân tích nước tiểu 11 thông số

Đo các thông số theo thứ tự: Blood, Bili, Uro, Ketone, Protein, Nitrit, Glucose, pH, SG, Leu.

Que thử không chuyển màu sau khi hoàn tất thử nghiệm, không lan màu trong khoảng pH tỷ trọng nước tiểu. Màu khác nhau tùy thông số. Đọc kết quả nhanh bằng mắt thường hoặc bằng máy

 

32,000

 

Test

 

 

45. Test thử nước tiểu sử dụng cho máy phân tích nước tiểu Combilyzer 13 thông số - Human

 

 

 

 

 

 

91

 

 

 

Test thử dùng cho máy phân tích nước tiểu 13 thông số

 

Đo các thông số theo thứ tự: Bilirubin (0.6%), Urobikinogen (0.2%), Ketones (5.7%), Ascorbis acid (0.8%), Glucose, Protein(0.1%), Blood, pH, Nitrite, Leu, Specific gravity, Creatinine (4.8%), Microalbumin (2.2%)

Que thử không chuyển sang màu sau khi hoàn tất xét nghiệm Không lan màu trong khoảng pH tỷ trọng nước tiểu

Màu khác nhau theo tùy thông số.

Đọc kết quả nhanh bằng mắt thường hoặc bằng máy

 

 

 

40,000

 

 

 

Test

 

 

Test thử nước tiểu sử dụng cho Máy phân tích nước tiểu bán tự động: Urilyzer 500 Pro; Hãng sx: 77 Elektronika Muszeripari Kft./Hungary sản xuất cho Analyticon Biotechnologies/Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

 

 

 

 

 

 

 

 

Que thử nước tiểu 11 thông số

 

Thông số: Đo được 11 thông số nước tiểu bao gồm: Glucose, pH, Protein, máu, Ketones, Nitrite, Bilirubin, Urobilinogen, tỷ trọng, bạch cầu, acid Ascorbic.

Thành phần thuốc thử

Ascorbic acid: 2,6-dichlorophenolindophenol 0.7 % Bilirubin: diazonium salt 3.1 %

Máu: tetramethylbenzidine-dihydrochloride 2.0 %, isopropylbenzol-hydroperoxide 21.0 %

Glucose: glucose oxidase 2.1 %; peroxidase 0.9 %; otolidine-hydrochloride 5.0 % Ketones: sodium nitroprusside 2.0 %

Bạch cầu: carboxylic acid ester 0.4 %; diazonium salt 0.2 % Nitrite: tetrahydrobenzo[h]quinolin-3-ol 1.5 %; sulfanilic acid

1.9 %

pH: methyl red 2.0 %; bromothymol blue 10.0 % Protein: tetrabromophenol blue 0.2 %

Tỉ trọng: bromothymol blue 2.8 % Urobilinogen: diazonium salt 3.6 %

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Test

 

 

Hóa chất, vật sử dụng cho Máy phân tích Hemoglobin D-10 - Hãng: Bio-Rad/ Pháp

 

 

 


 

 

 

93

 

 

 

Hóa chất xét nghiệm dùng cho hệ thống phân tích Hemoglobin

 

Khả năng thực hiện xét nghiệm: xác định định lượng Hemoglobin A1c (IFCC mmol/mol NGSP %) trong máu toàn phần của người sử dụng trên hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao trao đổi ion (HPLC).

Thành phần: 1 bộ chứa đầy đủ các thành phần cho 400 xét nghiệm, bao gồm 02 bình chất đệm Buffer 1 chứa 2000ml Bis-Tris/Phosphate, 01 bình chất đệm Buffer 2 chứa 1000 ml Bis-Tris/Phosphate, 01 bình chất rửa/pha loãng chưa 1600 ml nước khử ion, cột phân tích xử lý được 400 xét nghiệm kích thước 4.0 mm ID x 40 mm, 01 đĩa mềm, 01 đĩa CD ROM, 01 bộ chất hiệu chuẩn/pha loãng, 01 bộ máu mồi, 01 bộ ống mẫu (50 ống 1.5 ml) 01 cuộn giấy in

 

 

 

6

 

 

 

Bộ

 

 

94

 

 

Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích sinh hóa

Hoá chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Hba1c

- Thành phần: máu toàn phần của người, dạng đông khô

- giá trị tham chiếu cho các máy HPLC máy sinh hoá phổ biến

- Bảo quản: 2 - 8 ° C.

 

 

10

 

 

ml

 

 

 

 

95

 

 

 

 

Bộ thuốc thử định tính định lượng Hemoglobin

 

Khả năng thực hiện xét nghiệm: xác định phần trăm của hemoglobin A1c, A2, F trong máu toàn phần của người sử dụng trên hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao trao đổi ion (HPLC).

Thành phần: 1 bộ chứa đầy đủ các thành phần cho 400 xét nghiệm HbA1c hoặc 200 xét nghiệm cho HbA2/F/A1c, bao gồm 02 bình chất đệm Buffer 1 chứa 2000ml Bis-Tris/Phosphate, 01 bình chất đệm Buffer 2 chứa 1000 ml Bis- Tris/Phosphate, 01 bình chất rửa/pha loãng chứa 1600ml nước khử ion, cột phân tích kích thước 4.0 mm ID x 30 mm, 01 đĩa mềm cài đặt, 01 bộ chất hiệu chuẩn/pha loãng HbA1c, 01 bộ chất hiệu chuẩn/pha loãng HbA2/F/A1c, 01 bộ máu mồi, 01 bộ ống mẫu (100 ống 1.5 ml) 01 cuộn giấy in.

 

 

 

 

5

 

 

 

 

Bộ

 

 

96

 

Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm Hemoglobin A2, dạng đông khô. 2 mức nồng độ

Hoá chất kiểm chuẩn dành cho xét nghiệm Hemoglobin A2, 2 mức nồng độ

- Thành phần: máu toàn phần của người, dạng đông kho

- Bao gồm các thông số HbA2, HbS, HbF

- Bảo quản: 2-8 ° C

 

 

1

 

 

ml

 

 

Hóa chất, vật dùng cho máy Điện giải CBS 400 - Hãng B&E Biotechnology

 

 

 

 

97

 

Chất hiệu chuẩn dùng cho máy phân tích điện giải CBS

 

sử dụng cung cấp trong các ống kín chứa chất đệm, chất bảo quản muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật.

 

32

 

ml

 

98

 

Chất kiểm soát dùng cho máy phân tích điện giải CBS

 

chất kiểm soát được cung cấp trong các ống kín chứa chất đệm, chất bảo quản muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật

 

32

 

ml

 

 

99

 

 

Dung dịch được dùng để rửa, làm sạch máy phân tích điện giải dòng CBS

Thành phần: Bộ gồm 03 lọ

Lọ A: (NaCl, KCl, CaCl2, NaCl2, LiCl, HCl) 0,13g Lọ B: Pepsin ≥ 0,13g

Lọ C: Dung môi 10ml

 

 

32

 

 

ml

 

 

100

 

Hóa chất sử dụng trên máy phân tích điện giải CBS để xác định định lượng Na+, K+, Cl- ,Ca 2+ , pH trong máu, nước tiểu.

xác định định lượng Na+, K+, Cl- ,Ca 2+ , pH trong máu, nước tiểu

Thành phần gồm: Chất chuẩn A: 530ml Chất chuẩn B: 210ml Chất chuẩn C: 220ml

 

 

31,369

 

 

ml

 

Hóa chất, vật sử dụng cho máy xét nghiệm đông máu T411 - Hãng Roche

 

 

 


 

101

 

aPTT MedS cobas

20 chai, mỗi chai thể tích 5 mL.

Thuốc thử bao gồm các hạt silicon dioxide yếu tố hoạt hóa một hỗn hợp phosphatide đậu nành tinh khiết với đệm được thêm vào, chất ổn định chất bảo quả

 

150

 

ml

 

102

 

CC 25mM cobas

 

CC 25 mM: 10 chai, mỗi chai chứa 15 mL dung dịch calcium chloride; 25 mmol/

 

600

 

ml

 

103

 

CPC/T411 Cuvette bar

 

Cóng phản ứng đông máu

 

6,100

 

cái

 

104

 

Day Clean

 

Dung dịch vệ sinh; dung dịch natri hydroxide (NaOH), 1 mol/L. 12 chai, mỗi chai chứa 11 mL.

 

1,000

 

ml

 

105

 

Fibrinogen cobas

10 chai để pha 10 x 5 mL

Thrombin bò, khoảng 100 đơn vị NIH/mL với chất ổn định đệm.

 

130

 

ml

 

106

 

Kaolin cobas

 

Kaolin: 1 chai, thể tích 50 mL hỗn dịch kaolin

 

130

 

ml

 

107

 

Owren Buffer cobas

 

10 chai, mỗi chai thể tích 15 mL. Đệm Owren's Veronal chứa natri barbital (6 mg/mL) trong natri chloride.

 

600

 

ml

 

108

 

PT Calibrator Set cobas

5 chai để pha 5 x 1 mL

Huyết tương người chống đông bằng citrate đông khô. Giá trị chuẩn định chính xác được biểu thị trên tờ mẫu chuẩn đính kèm (hoặc sẵn dạng văn  bản điện tử)

 

20

 

ml

 

109

 

PT screen cobas

10 lọ để pha 10 x 10  mL

Thuốc thử thromboplastin đông khô tinh khiết từ nhau thai người với calcium chloride chất bảo quả

 

400

 

ml

 

 

Hóa chát, vật tư dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa HUMALYZE 2000 - Hãng Human

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng Calcium trong huyết thanh người, huyết tương người

 

Dùng để định lượng Ion Calcium trong huyết thanh người, huyết tương người.

- Thành phần: [BUF] Buffer Solution

Lysine buffer   (pH 11.1)           0.2 moI/l Sodium azide                                                  0.095 % [RGT] Colour Reagent

8-Hydroxyquinoline                    14 mmol/l

o-Cresolphthalein-complexone 0.1 mmol/l Hydrochloric acid 40 mmol/l

[STD] Standard

Calcium (II)            8 mg/dl or 2 mmol/l Sodium azide                           0.095 %

* Khoảng tuyến tính: lên đến 15 mg/dl (3.75mmol/l).

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 3.21

 

 

 

 

 

 

 

4,500

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

111

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng Creatinine trong huyết thanh, huyết tương người nước tiểu

 

Dùng để định lượng Creatinine trong huyết thanh, huyết tương người nước tiểu.

- Thành phần:

[PIC] Picric Acid 26 mmol/l [NaOH] Sodium Hydroxide 1.6 mol/l

[STD] Standard Creatinine 2 mg/dl or 176.8 µmol/l

- Khoảng tuyến tính:

+ Trong huyết thanh: lên đến 13 mg/dl (1.150 µmol/l).

+ Trong nước tiểu: lên đến 500mg/dl (44.200µmol/l)

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 6.45

 

 

 

 

 

 

4,680

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

112

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng Cholesterol trong huyết thanh người huyết tương người

Dùng để định lượng Cholesterol trong huyết thanh người huyết tương người

- Thành phần: [RGT] Enzyme reagent

Phosphate buffer   (pH 6.5) 30 mmol/l

4-Aminoantipyrine                   0.3 mmol/l

Phenol                                           5 mmol/l

Peroxidase                                ≥ 5 KU/l

Cholesterolesterase                ≥ 150 U/l

Cholesteroloxidase                 ≥ 100 U/l

Sodium azide                               0.05 % [STD] Standard

Cholesterol         200 mg/dl or 5.17 mmol/l Sodium azide                                       0.095 %

* Khoảng tuyến tính: lên đến 750 mg/dl

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 0.9

 

 

 

 

 

 

 

7,540

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

113

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng Glucose trong máu toàn phần, huyết thanh người, huyết tương người

 

Dùng để định lượng Glucose trong máu toàn phần, huyết thanh người, huyết tương người.

- Thành phần:

Enzyme Reagent

Phosphate buffer  (pH 7.5) 100 mmol/l

4-Aminoantipyrine                  0.25 mmol/l

Phenol                                       0.75 mmol/l

Glucose oxidase                      ≥ 15 KU/l

Peroxidase                               ≥ 1.5 KU/l

Mutarotase                              > 0.1 KU/l

Sodium azide                          0.095 % [STD] Standard

Glucose       100 mg/dl or 5.55 mmol/l

- Khoảng tuyến tính: lên đến 400 mg/dl (22.2 mmol/l)

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 3.89

 

 

 

 

 

 

 

14,040

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

114

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng GOT (aspartate aminotransferase) trong huyết thanh huyết tương người

 

Dùng để định lượng GOT (aspartate aminotransferase) trong huyết thanh huyết tương người.

- Thành phần:

[BUF] Buffer / Enzyme reagent TRIS buffer  (pH 7.9)    100 mmol/l

L-aspartate                         300 mmol/l

LDH                                     ≥ 1.13 kU/l

MDH                                   ≥ 0.75 kU/l

Sodium azide                        0.095 % [SUB] Substrate

2-oxoglutarate                     60 mmol/l

NADH                               0.9 mmol/l

Sodium azide                       0.095 %

- Khoảng tuyến tính: lên đến 600 U/l

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 3.79

 

 

 

 

 

 

 

6,760

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

115

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng GPT (alanine aminotransferase) trong huyết thanh huyết tương người

Dùng để định lượng GPT (alanine aminotransferase) trong huyết thanh huyết tương người.

- Thành phần:

[BUF] Buffer / Enzyme reagent TRIS buffer                      (pH 7.4)                                  125 mmol/l

L-alanine                                      625 mmol/l

LDH                                           ≥ 1.5 kU/l

Sodium azide                              0.095 % [SUB] Substrate

2-oxoglutarate                            75 mmol/l

NADH                                       0.9 mmol/l

Sodium azide                               0.095 %

- Khoảng tuyến tính: lên đến 500 U/l

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 4.3

 

 

 

 

 

 

 

6,760

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

116

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng Protein toàn phần ngoại sinh trong huyết thanh người.

 

Được dùng để định lượng Protein toàn phần ngoại sinh trong huyết thanh người.

- Thành phần: [RGT] Colour reagent

Sodium hydroxide                200 mmoI/l Potassium sodium tartrate 32 mmol/l Copper sulfate          12 mmol/l

Potassium iodide                   30 mmoI/l [STD] Standard

Protein                              8 g/dl or 80 g/l Sodium azide                                                        0.095 %

-                                                                          Khoảng tuyến tính: Lên đến 12 g/dl (120 g/l)

-                                                                           Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 2.7

 

 

 

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng triglyceride trên huyết thanh người huyết tương chống đông bằng EDTA, Heparin.

 

 

Dùng để định lượng triglyceride trên huyết thanh người huyết tương chống đông bằng EDTA, Heparin.

- Thành  phần: [RGT] Monoreagent

PIPES buffer          (pH 7.5)   50 mmol/l

4-chlorophenol                            5 mmol/l

4-aminophenazone                 0.25 mmol/l

Magnesium ions                       4.5 mmol/l

ATP                                              2 mmol/l

Lipases                                     ≥ 1300 U/l

Peroxidase                                ≥ 500 U/l

Glycerol kinase                        ≥ 400 U/l GIyceroI-3-phosphate oxidase 1500 U/l Sodium azide                                                             0,05 % [STD] Standard

Triglycerides           200 mg/dl or 2.28 mmol/l

- Khoảng tuyến tính: lên đến 1000 mg/dl (11.4 mmol/l)

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 2.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng Urea trong huyết thanh huyết tương người.

 

Dùng để định lượng Urea trong huyết thanh huyết tương người.

- Thành phần:

[R1] Reagent 1

Phosphate buffer (pH 7.0)                      120 mmol/l

Sodium salicylate                                       60 mmol/l

Sodium nitroprusside                                 5 mmol/l

EDTA                                                          1 mmol/l

[R2] Reagent 2

Phosphate buffer (pH < 13)                   120 mmol Hypochlorite                                      ~ 0.6g/l Cl [ENZ] Enzym

Urease                                                       > 500 KU/l

[STD] Standard

Urea                                    80 mg/dl or 13.3 mmol/l equivalent to Bun                                     37.28mg/dl or 6.2 mmol/l Sodium azide                                                               0.095%

- Khoảng tuyến tính: lên đến 400 mg/dl (66.6 mmol/l)

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 4.08

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485, CE.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử định lượng Uric Acid trong huyết thanh người, huyết tương (được chống đông bằng Heparin hoặc EDTA) nước tiểu.

 

 

 

Được dùng để định lượng Uric Acid trong huyết thanh người, huyết tương được chống đông bằng Heparin hoặc EDTA nước tiểu.

- Thành phần: RGT] Enzyme reagent

Phosphate buffer  (pH 7.5) 50 mmol/l

4-Aminophenazone                 0.3 mmol/l

DCHBS                                       4 mmol/l

Uricase                                     ≥ 200 U/l

Peroxidase                              ≥ 1000 U/l [STD] Standard

Uric acid                  8 mg/dl or 476 µmol/l Sodium azide                                            0.095 %

- Khoảng tuyến tính: Lên đến 20 mg/dl (1190 µmol/l)

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 4.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử xét nghiệm Albumin

 

 

 

 

 

Dùng để định lượng Albumin trong huyết thanh huyết tương người.

- Thành phần: [RGT] Colour reagent

Citrate buffer  (pH 4.2)    30 mmol/l Bromocresol green                                                  260 µmol/l [STD] Standard

Albumin                               4 g/dl or 40 g/l Sodium azide                                                 0.095 %

-                                                                            Khoảng tuyến tính: lên đến 6,5 g/dl (65 g/l)

-                                                                          Độ chính xác CV (%) (của độ tái lặp) : 1.83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

121

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử xét nghiệm alpha-Amylase

 

Dùng để định lượng alpha-AMYLASE trong huyết thanh người huyết tương người.

- Thành phần: [RGT] Reagent Solution

MES buffer      (pH 6.0)      36 mmol/l

CNPG3                                      1.6 mmol/l

Calcium acetate                        3.6 mmol/l

Sodium chloride                         37 mmol/l Potassium thiocyanate 253 mmol/l Sodium azide                0.095 %

- Khoảng tuyến tính: Lên đến 4000U/l (1538 U/l IFCC Standardised)

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 3.48

 

 

 

 

 

 

468

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

 

 

 

 

 

 

122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử xét nghiệm Urea

 

Dùng để định lượng Urea trong huyết thanh, nước tiểu huyết tương người.

- Thành phần:

[ENZ] Enzymes

Tris buffer  (pH 7.8)  125 mmol/l

ADP                                0.88 mmol/l

Urease                             ≥ 20 kU/l

GLDH                            ≥ 0.3 kU/l

Sodium Azide                 0.095 % [SUB] Substrate

2-oxoglutarate               25 mmol/l

NADH                       1.25 mmol/l Sodium Azide                                                     0.095 % [STD] Standard

Urea                    80 mg/dl or 13.3 mmol/l Sodium Azide                                      0.095 %

- Khoảng tuyến tính: lên đến 300 mg/dl (50 mmol/l)

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 4.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ml


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc thử xét nghiệm CK-MB

 

Dùng để định lượng CK-MB (Creatine kinase MB isoenzyme) trong huyết thanh, huyết tương người.

- Thành phần:

[ENZ] Enzymes

Imidazole buffer    (pH 6.2)    125 mmol/l

Glucose                                            25 mmol/l

Magnesium acetate                     12.5 mmol/l

EDTA                                              2.5mmol/l

AMP                                             6.25 mmol/l

N-acetylcysteine                        0.25 mmol/l Diadenosine pentaphosphate 12.5 µmol/l NADP                     2.5 mmol/l

Hexokinase                                     ≥ 5 U/ml

SH-stabiliser                             31.25 mmol/l monoclonal-CK antibodies (mouse) blocking capacity up to 2000 U/l CK-MM Sodium azide                                                         0.095 % [SUB] Substrate

ADP                                             10 mmol/l

Glucose-6-Phosphate-Dehydrogenase ≥ 14 U/ml Creatine phosphate          150 mmol/l

Sodium azide                               0.095 %

- Khoảng tuyến tính: lên đến 2500U/l

- Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): 3.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ml

 

 

 

124

 

 

 

Cốc chứa mẫu dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, dung tích 2ml

 

 

 

Cốc đựng mẫu 2.0 ml bằng polystyrene để tự động phân tích Genseac

 

 

 

1,300

 

 

 

Cái

 

 

 

125

 

 

 

Cóng đo phản ứng sinh hóa Reaction cuvettes

 

 

 

Cóng đo phản ứng

 

 

 

200

 

 

 

Cái

 

 

126

 

 

Solution Reagent Pack

 

Khối lượng mẫu: 150µ

-Carryover: <1.5% Sample to sample

- Thành phần: K+ (<1.5%), Na+ (1.0%), Cl- (1.5%)

 

 

1,000

 

 

ml

 

 

127

 

Giếng phản ứng dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, chủng loại Muticell cuvettes

 

Cuvet nhiều lớp xử trên 12 ô, được sử dụng để kiểm tra chất lượng phân tích trắc quang các chất khác nhau.

Tổng thể tích tế bào: 0,4 ml Thể tích làm việc: 0,1 ml

 

 

1

 

 

Gói


 

128

 

Dung dịch rửa cóng đo cho máy sinh hóa bán tự động

Dung dịch rửa máy sinh hóa bán tự động. Dạng dung dịch. Thành phần: Dung dịch rửa chứa Natri hydroxyd Triton X-100

 

200

 

ml

 

129

 

Ống máu lắng (50 ống - chân không)

 

Cóng hút mẫu

 

2,000

 

Cái

 

 

TEST THỬ ĐƯỜNG HUYẾT SỬ DỤNG TƯƠNG THÍCH CHO MÁY PHÂN TÍCH ĐƯỜNG HUYẾT VIVACHEK HÃNG VIVACHEK BIOTECH TRUNG QUỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

Que thử đường huyết

- Sử dụng Men GOD, Công nghệ cảm biến sinh học,

- Que test 8 điện cực bằng bạc, Công nghệ " No coding",

-                                   Mỗi que thử chứa các hóa chất phản ứng: Glucose oxidase <25 IU, Mediator <300 μg.

-                                                                            Mỗi túi đựng que thử chứa chất làm khô.

- Lượng máu sử dụng rất ít chỉ 0,5 μL

- Kết quả chuẩn sau 5 giây,

-                                                                             Cảnh báo hạ đường huyết (hypo warming),

-  Giới hạn hematocrite (dải HCT) 20-70%. đo chính xác được cho Trẻ em, phụ nữ mang thai những người bị chứng thiếu máu,

- Độ chính xác 98.8 % , kết quả đo nằm trong vòng sai số ±15% với Pp chuẩn YSI plasma theo protocol của EN ISO 15197:2015.

- Đạt Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485: 2016, EC. Đáp ứng tiêu chuẩn đặc biệt EN ISO 15197:2015. Dung dịch kiểm chuẩn với 3 mức (thấp, trung bình và cao)

Hạn sử dụng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

15,000

 

 

 

 

 

 

 

test

 

HOÁ CHẤT, VẬT DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC XS1000i; XS800i; XP100; KX 21 SYSMEX

 

 

 

 

 

 

131

 

 

 

DD rửa CLEAN-SYS 50ml

 

PH: ≥7. 0 @25 ±1

Blank Counting:

- WBC≤0.3×109/L,

- RBC≤0.10×1012/L,

- PLT≤20×109/L

 

 

 

20,000

 

ml

 

 

 

 

132

 

 

 

 

Dung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học

 

PH: 7. 70±0.20 @25℃±1℃

Blank Counting:

- WBC≤0.3×109/L,

- RBC≤0.05×1012/L,

- PLT≤10×109/L,

- HGB≤2g/L

Độ dẫn nhiệt: 13.5mS/cm±0.50mS/cm@25℃±1℃ Áp lực thẩm thấu: 250m0s/kg±10mOsm/kg

 

 

 

 

2,000,000

 

 

ml


 

 

 

 

 

133

 

 

 

 

 

Dung dịch ly giải dùng cho máy phân tịch huyết học

 

PH: 5.25±0.2 @25℃±1℃

Blank Counting:

- WBC≤0.3×109/L

- HGB≤2g/L

Bước sóng hấp thụ: λmax =540nm±10nm Giá trị hấp thụ: ≤0,012 @ 750nm

Biểu đồ bạch cầu:

- Hiển thị 2 đỉnh

- Đồng nhất với quần thể bạch cầu trên các máy phân tích

- Không đỉnh nhiễu trong phạm vi 35fL.

 

 

 

 

 

40,000

 

 

 

ml

 

 

HOÁ CHẤT, VẬT DÙNG CHO MÁY XÉT NGHIỆM HbA1C:

Model: GH - 900 - Hãng sx: Lifotronic/Trung Quốc

 

 

134

 

 

Chất hiệu chuẩn HbA1c

 

Dùng để hiệu chỉnh kiểm tra độ chính xác/kiểm soát độ lặp lại trong máy phân tích HbA1c.

Thành phần: máu toàn phần

 

 

20

 

 

ml

 

 

135

 

 

Chất kiểm chuẩn HbA1c

 

 

Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng Hba1c bằng máy tự động.

 

 

20

 

 

ml

 

 

 

 

 

136

 

 

 

 

 

Bộ thuốc thử HbA1c

Bộ hoá chất định lượng Hba1c, sử dụng cho máy xét nghiệm HbA1C model GH - 900 Thành phần:

1.  Cột tiền xử (xử với nhựa trao đổi ion)

2.  Cột sắc (xử với nhựa trao đổi ion)

3.  Chất tan huyết (Hemolysin chứa đệm phosphate)

4. Chất rửa giải A (Phosphate buffer)

5.  Chất rửa giải B (B eluent)

6. Chất rửa giải C (đệm phosphate)

7.  Thẻ RFID HbA1c

8.  Hướng dẫn sử dụng Bảo quản 10-30 độ C

 

 

 

 

 

2,600

 

 

 

 

 

Test

 

 

HÓA CHẤT KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

137

 

 

 

 

Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue NS1

 

Định tính phát hiện sự có mặt của kháng nguyên Dengue NS1 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. cho phép chẩn đoán từ ngày đầu tiên khi xuất hiện triệu chứng sốt đến ngày thứ 9 khi giai đoạn lâm sàng kết thúc, hỗ trợ phát hiện sớm điều trị kịp thời. Hoạt chất chính: Các kháng thể đơn dòng kháng Dengue NS1. Quy cách: 30 khay thử, 30 Pipet nhựa, 1 Lọ dung dịch đệm, 1 HDSD. Độ nhạy tương quan: 100%; Độ đặc hiệu tương quan: 98,75%; Độ chính xác tương quan: 99.0%. . Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HBsAg, H. Pylori Ab, TB, HIV Ab, HAV Ab, HCV, RF, CMV, Malaria Ab, HSV-1, HSV-2. Thể tích mẫu sử dụng 100µl. Đọc kết quả tại 15 phút.

Không sử dụng kết quả sau 20 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016

 

 

 

 

300

 

 

 

 

test


 

 

 

 

138

 

 

 

 

Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết

 

Định tính phát hiện kháng thể IgG và/ hoặc IgM kháng vi rút Dengue trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người, có 4

kiểu huyết thanh khác nhau là DEN-1, DEN-2, DEN-3 và DEN-4. Hoạt chất chính: Các kháng nguyên Dengue tái tổ hợp, kháng thể kháng IgM người kháng thể kháng IgG người. Quy cách : 30 Test thử trong túi riêng; 30 Ống nhỏ giọt

;1 Lọdung dịch đệm. Độ nhạy: 96,9%; Độ đặc hiệu: 98,9%; Độ chính xác tương quan: 98,7%. Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HIV, HCV, HBV, HEV, Syphilis, RF. Đọc kết quả tại 15 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016

 

 

 

 

300

 

 

 

 

test

 

 

 

 

139

 

 

 

 

Test nhanh chẩn đoán viêm gan C

 

Phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng HCV trong mẫu huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người.

Cộng hợp vàng: Keo vàng - Protein A; Vạch thử: Kháng nguyên tái tổ hợp HCV (kháng nguyên lõi, NS3, NS4, NS5); Vạch chứng: Kháng thể kháng Immunoglobulin người từ dê.Màng nitrocellulose: 25±5 x 4.5±0.9mm;

Thể tích mẫu sử dụng là 10µl; Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 99.4%.

Kit xét nghiệm ổn định ít nhất 4 tuần khi để nhiệt độ 55±1°C Đạt tiêu chuẩn: ISO

 

 

 

 

520

 

 

 

 

test

 

140

 

Cồn sát trùng 90 độ

 

Thành phần : ethanol 96%, nước

công dụng: sát khuẩn dụng cụ , trang thiết bị y tế

 

1,600,000

 

ml

 

141

 

Cloramine B

 

Bột kết tinh màu trắng; độ tinh khiết 80%; độ ẩm không quá 15%; hoạt tính Clor 25%

 

780

 

Kg

  

Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24