THÔNG BÁO YÊU CẦU BÁO GIÁ VỀ VIỆC CUNG CẤP TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
DANH MỤC HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM YÊU CẦU BÁO GIÁ
(Đính kèm yêu cầu báo giá số: 148 /YCBG-BVHL ngày 06/9/2023 của giám đốc BVĐK Hậu Lộc)
STT |
Tên hóa chất theo tiếng Việt |
Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số lỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | số lượng/khối lượng |
ĐVT |
|
|
|
|
|
| 1.HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO CÁC MÁY HUYẾT HỌC CELLTAC α; MEK-7300, MEK-8222; MEK-9100, Celltac G. HÃNG NIHON KONDEN |
|
|
|
1 |
Hóa chất rửa dùng cho máy phân tích huyết học loại đậm đặc |
Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Độ pH: 10 đến 13 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Dung dịch Natri hypoclorit" |
250,000 |
ml |
2 |
Hoá chất rửa thường dùng cho máy phân tích huyết học |
"Dùng làm chất rửa cho máy phân tích huyết học Độ pH: 7,7 đến 8,3 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Polyoxyethylene nonylphenyl ether và Ethylene glycol monophenyl ether" |
250,000 |
ml |
3 |
Hóa chất nội kiểm mức cao cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu | Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 tới 9.0 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú" |
6 |
ml |
4 |
Hóa chất nội kiểm mức thấp cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu | Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 tới 9.0 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú |
6 |
ml |
5 |
Hóa chất để nội kiểm mức thường cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu |
Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 tới 9.0 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú |
6 |
ml |
6 |
Hóa chất nội kiểm mức cao cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu | Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: trung tính Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú |
9 |
ml |
7 |
Hóa chất nội kiểm mức thấp cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu | Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: trung tính Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú |
9 |
ml |
8 |
Hóa chất nội kiểm mức thường cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu |
Dùng để kiểm chuẩn máy phân tích huyết học Độ pH: trung tính Tính tan: tan trong nước Thành phần: Hồng cầu người, bạch cầu bị kích thích và tiểu cầu của động vật có vú |
9 |
ml |
9 |
Hóa chất ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học 3 thành phần bạch cầu | Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học Độ pH: 4 đến 7 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương |
60,000 |
ml |
10 |
Hóa chất ly giải hồng cầu dùng cho máy phân tích huyết học 5 thành phần bạch cầu để đo Hemoglobin cho máy | Dùng làm chất ly giải cho máy phân tích huyết học Độ pH: 7.0 đến 7.6 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Chất hoạt động bề mặt mang điện tích dương |
30,000 |
ml |
11 |
Hóa chất pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học |
Dùng làm chất pha loãng cho máy phân tích huyết học Độ pH: 7.35 đến 7.55 Tính tan: tan trong nước Thành phần: Natri clorid, Sulfate |
2,600,000 |
ml |
12 |
Dây bơm máy huyết học |
Dây bơm cho máy huyết học |
6 |
cái |
13 |
Phin lọc cho máy huyết học |
Phin lọc cho máy huyết học |
2 |
Cái |
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động DxH 560 Hematology Analyze - Hãng BIT Analytical Instruments GmbH;Đức |
|
|
|
14 |
Dung dịch pha loãng dùng cho xét nghiệm huyết học |
Chất pha loãng máy phân tích huyết học hoạt động như một chất ổn định thể tích tế bào và chất điện phân để đếm tế bào hồng cầu và tiểu cầu. Chất pha loãng được sử dụng với dung dịch ly giải để đếm và phân hóa các tiểu quần thể bạch cầu và đo hemoglobin. Thành phần: Muối natri<15g/L, Chất ổn định<1g/L |
1,300,000 |
ml |
15 |
Dung dịch ly giải dùng cho xét nghiệm huyết học |
Dung dịch ly giải chứa tác nhân ly giải hồng cầu, không chứa cyanid, được sử dụng cho mục đích chuẩn bị các mẫu máu toàn phần (đã pha loãng) cho xét nghiệm định lượng hemoglobin và xét nghiệm đếm và xác định công thức bạch cầu. Thành phần: Saponin 0,8-2,0g, Các chất tẩy rửa khác 0,12g/L, Muối amoni bậc bốn 0,050,2g/L |
30,000 |
ml |
16 |
Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích huyết học |
Dung dịch rửa dùng cho máy phân tích huyết học có khả năng phân hủy sinh học (không chứa azide và formaldehyd) chứa enzyme phân giải protein, nhằm mục đích hỗ trợ quá trình loại bỏ protein tích tụ trên thiết bị. |
80,000 |
ml |
17 |
Chất kiểm chuẩn dùng trên máy phân tích huyết học |
Chất kiểm chuẩn máy phân tích huyết học là chất kiểm chuẩn máu toàn phần đã xét nghiệm được thiết kế để theo dõi các giá trị trên những máy đếm tế bào máu nhiều thông số. Chất kiểm chuẩn bao gồm hồng cầu người, bạch cầu của động vật có vú và tiểu cầu của động vật có vú được huyền phù trong dung dịch giống huyết tương bằng chất bảo quản |
10,000 |
ml |
18 |
Chất chuẩn máy dùng trên máy phân tích huyết học |
Chất hiệu chuẩn máy phân tích huyết học được thiết kế để xác định các hệ số hiệu chuẩn cho Hệ thống máy phân tích huyết học cùng với các thuốc thử đặc hiệu. Chất hiệu chuẩn bao gồm hồng cầu người, bạch cầu của động vật có vú và tiểu cầu của động vật có vú |
10,000 |
ml |
|
HÓA CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY SINH HÓA A15, A25 và BA400 HÃNG BIOSYTEMS - TÂY BAN NHA |
|
|
|
19 |
Dung dịch kiểm tra chất lượng mẫu |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm bán định lượng mức độ nhiễm mỡ/độ đục, vàng da và vỡ hồng cầu (LIH). Thành phần: Natri chlorid |
768 |
ml |
20 |
Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy |
Chất chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người. Thành phần: Biochemistry Calibrator (Human) chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với 5 mL nước). |
150 |
ml |
21 |
Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs | Chất chuẩn cho xét nghiệm định lượng CRP/CRP-hs. Thành phần: CRP/CRP-hs Standard: Huyết thanh người |
4 |
ml |
22 |
Chất chuẩn dùng cho xét nghiệm HbA1C Direct | Chất chuẩn dùng cho xét nghiệm định lượng HbA1C Direct mẫu máu người. Thành phần: HbA1C Direct Standards (4 lọ bột đông khô) chứa: máu người. Nồng độ HbA1C được ghi trên nhãn. Thể tích sau hoàn nguyên: 0,5 mL/lọ. |
10 |
ml |
23 |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 1 |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 1. Thành phần: Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với 5 mL nước). |
150 |
ml |
24 |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 2 |
Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy có nguồn gốc từ huyết thanh người mức 2. Thành phần: Biochemistry Control Serum chứa: Bột đông khô được sản xuất từ huyết thanh người (hoàn nguyên với 5 mL nước). |
150 |
ml |
25 |
Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm CK-MB | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm định lượng CK-MB. Thành phần: CK-MB Control Serum 1 lọ x 1 mL, dạng bột đông khô: huyết thanh người với nồng độ CK-MB và CK thích hợp |
3 |
ml |
26 |
Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Hemoglobin A1c mức bệnh lý | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm định lượng Hemoglobin A1c mức bệnh lý. Thành phần: Hemoglobin A1C Control. máu ly giải hồng cầu (người, dạng đông khô) |
3 |
ml |
27 |
Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Hemoglobin A1c mức bình thường | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm định lượng Hemoglobin A1c mức bình thường. Thành phần: Hemoglobin A1C Control. máu ly giải hồng cầu (người, dạng đông khô) |
3 |
ml |
28 |
Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1. Thành phần: Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL). |
9 |
ml |
29 |
Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2. Thành phần: Rheumatoid Control Serum chứa: huyết thanh người đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL). |
9 |
ml |
30 |
Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng 70 thông số xét nghiệm sinh hóa nồng độ trung bình |
Dạng đông khô tăng độ ổn định, được sản xuất dựa trên huyết thanh người, kiểm chuẩn các xét nghiệm sinh hóa mức trung bình lên tới 70 thông số xét nghiệm: CK (Total); Digoxin, Gentamicin, Lithium, Paracetamol, Salicylate, Theophylline, Tobramycin; α-1-Globulin, α-2-Globulin, Albumin, b-Globulin, g-Globulin; Cortisol, Folate, PSA (Total), T3 (Total), T4 (Free), T4 (Total), TSH, Vitamin B12; Apolipoprotein A-1, Apolipoprotein B, Cholesterol (HDL), Cholesterol (Total), NEFA, Triglycerides; Immunoglobulin A (IgA), Immunoglobulin G (IgG), NEFA, Immunoglobulin M (IgM), Protein (Total), Transferrin; α-HBDH, Acid Phosphatase (Prostatic), Acid Phosphatase (Total), Albumin, Alkaline Phosphatase (ALP), ALT (GPT), Amylase, Amylase (Pancreatic), AST (GOT), Bicarbonate, Bile Acids, Bilirubin (Direct), Bilirubin (Total), Calcium, Chloride, Cholinesterase, Creatinine, D-3-Hydroxybutyrate, gGT, GLDH, Glucose, Iron, Iron (TIBC), Lactate, Lactate Dehydrogenase (LDH), LAP, Lipase (Colorimetric), Lipase (Turbidimetric), Magnesium, Osmolality, Phosphate (Inorganic), Potassium, Sodium, Urea, Uric Acid (Urate); Copper, Zin. Độ thẩm thấu 300mOsm/kg |
100 |
ml |
31 |
Vật liệu kiểm soát xét nghiệm định lượng 70 thông số xét nghiệm sinh hóa nồng độ cao |
Dạng đông khô tăng độ ổn định, được sản xuất dựa trên huyết thanh người, kiểm chuẩn các xét nghiệm sinh hóa mức trung bình lên tới 70 thông số xét nghiệm: CK (Total); Digoxin, Gentamicin, Lithium, Paracetamol, Salicylate, Theophylline, Tobramycin; α-1-Globulin, α-2-Globulin, Albumin, b-Globulin, g-Globulin; Cortisol, Folate, PSA (Total), T3 (Total), T4 (Free), T4 (Total), TSH, Vitamin B12; Apolipoprotein A-1, Apolipoprotein B, Cholesterol (HDL), Cholesterol (Total), NEFA, Triglycerides; Immunoglobulin A (IgA), Immunoglobulin G (IgG), Immunoglobulin M (IgM), Protein (Total), Transferrin; α-HBDH, Acid Phosphatase (Prostatic), Acid Phosphatase (Total), Albumin, Alkaline Phosphatase (ALP), ALT (GPT), Amylase, Amylase (Pancreatic), AST (GOT), Bicarbonate, Bile Acids, Bilirubin (Direct), Bilirubin (Total), Calcium, Chloride, Cholinesterase, Creatinine, D-3-Hydroxybutyrate, gGT, GLDH, Glucose, Iron, Iron (TIBC), Lactate, Lactate Dehydrogenase (LDH), LAP, Lipase (Colorimetric), Lipase (Turbidimetric), Magnesium, Osmolality, Phosphate (Inorganic), Potassium, Sodium, Urea, Uric Acid (Urate); Copper, Zinc. Độ thẩm thấu 370mOsm/kg |
100 |
ml |
32 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm a-Amylase-Direct | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng a-Amylase-Direct mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người. Phương pháp đo: Direct substrate. Dải đo: 1.8 - 1317 U/L. Thành phần: A. Thuốc thử, chứa: đệm MES 50 mmol/L, calci clorid 5 mmol/L, natri clorid 300 mmol/L, natri thiocyanat 450 mmol/L, CNP-G3 2,25 mmol/L, pH 6,1. Độ lặp lại CV ≤ 1,8% Đô tái lặp CV ≤ 3,5% |
260 |
ml |
33 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Alanine Aminotransferase ALT/GPT |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Alanine Aminotransferase ALT/GPT mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.6 - 800 U/L . Thành phần: A. Thuốc thử : Đệm Tris 150 mmol/L, L-alanin 750 mmol/L, lactat dehydrogenase > 1350 U/L, pH 7,3. B. Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2-oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148 mmol/L, natri azid 9,5 g/L. Độ lặp lại CV ≤ 2,8% Đô tái lặp CV ≤ 5,3% |
15,600 |
ml |
34 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Albumin |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Albumin mẫu huyết thanh, huyết tương người. Phương pháp đo: Bromocresol green. Dải đo: 1.1 - 70 g/L. Thành phần: A. Thuốc thử, chứa: Đệm Acetat 100 mmol/L, xanh bromocresol 0,27 mmol/L, chất tẩy rửa, pH 4,1. S. Albumin Standard (Chất chuẩn) Albumin bò thể tích 5mL Độ lặp lại CV ≤ 1,4% Đô tái lặp CV ≤ 1,9% |
3,200 |
ml |
35 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Aspartate Aminotransferase AST/GOT |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Aspartate Aminotransferase AST/GOT mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.67 - 800 U/L. Thành phần: A. Thuốc thử : Đệm Tris 121 mmol/L, L-aspartat 362 mmol/L, malat dehydrogenase > 460 U/L, lactat dehydrogenase > 660 U/L, pH 7,8. B. Thuốc thử : NADH 1,9 mmol/L, 2-oxoglutarat 75 mmol/L, natri hydroxid 148 mmol/L, natri azid 9,5 g/L. |
16,000 |
ml |
36 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin toàn phần |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DICHLOROPHENYL DIAZONIUM. Dải đo: 0.201 - 38 mg/dL. Thành phần: A. Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Hydrochloric acid 170 mmol/L, cetrimide 40 mmol/L, pH 0,9. B. Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5-dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L Độ lặp lại CV ≤ 2,9% Đô tái lặp CV ≤ 6,1% |
3,250 |
ml |
37 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Bilirubin trực tiếp |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: DPD. Dải đo: 0.16 - 15 mg/dL. Thành phần: A. Thuốc thử (5 lọ x 40 mL) chứa: Phosphoric acid 90 mmol/L; HEDTA 4.5 mmol/L; natri clorid 50 mmol/L; pH 1,5 B. Thuốc thử (5 lọ x 10 mL) chứa: 3,5-dichlorophenyl diazonium 1,5 mmol/L. Độ lặp lại CV ≤ 5,1% Đô tái lặp CV ≤ 6,0% |
1,250 |
ml |
38 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Calcium theo phương pháp Arsenazo | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Calcium mẫu huyết thanh hoặc huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Arsenazo III. Dải đo: 0.05 - 4.5 mmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử. Arsenazo III 0,2 mmol/L, imidazol 75 mmol/L. S. Chất chuẩn calci/magie. Calci 10 mg/dL (2,5 mmol/L), magie 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. Thể tích 5mL Độ lặp lại CV ≤ 1,7% Đô tái lặp CV ≤ 2,8% |
400 |
ml |
39 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm C-Reactive Protein (CRP) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C-Reactive Protein (CRP) mẫu huyết thanh người.. Phương pháp đo Latex, đo độ đục. Dải đo: 1 - 150 mg/L. Phương pháp đo: Latex. Thành phần: Thuốc thử A: Đệm Glycin 0,1 mol/L, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6. Thuốc thử B: Hỗn dịch chứa các hạt Latex được phủ kháng thể kháng CRP người, natri azid 0,95 g/L |
1,000 |
ml |
40 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatine Kinase-MB (CK-MB) |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Creatine Kinase-MB (CK-MB) mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Immunoinhibition. Dải đo: 3 -1000 U/L . Thành phần: A. Thuốc thử: Kháng thể kháng CK-M người có khả năng ức chế 2000 U/L CK-M; Imidazol 125 mmol/L; EDTA 2 mmol/L; magie acetat 12,5 mmol/L; D-glucose 25 mmol/L; N-acetyl cystein 25 mmol/L; hexokinase 6800 U/L; NADP 2,4 mmol/L; pH 6,1. B. Thuốc thử: Creatine phosphate 250 mmol/L; ADP 15,2 mmol/L; AMP 25 mmol/L; P1,P5-di(adenosine-5'-) pentaphosphate 103 μmol/L; glucose-6-phosphate dehydrogenase 8800 U/L. Độ lặp lại CV ≤ 2,8% Đô tái lặp CV ≤ 3,5% |
260 |
ml |
41 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinine |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Creatinine mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: JAFFÉ COMPENSATED. Dải đo: 3.5 - 1768 µmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Natri hydroxid 0,4 mol/L, chất tẩy rửa B. Thuốc thử (5 lọ x 50 mL) chứa: Acid picric 25 mmol/L. Độ lặp lại CV ≤ 3,2% Đô tái lặp CV ≤ 3,5% |
13,000 |
ml |
42 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Cholesterol oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.023 - 26 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử (10 x 50 mL), chứa: Pipes 35 mmol/L; natri cholat 0,5 mmol/L; phenol 28 mmol/L; cholesterol esterase > 0,2 U/mL; cholesterol oxidase > 0,1 U/mL; peroxidase > 0,8 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L; pH 7,0. Độ lặp lại CV ≤ 1,9% Đô tái lặp CV ≤ 3,5% |
9,100 |
ml |
43 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol HDL Direct | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol HDL Direct mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Detergent. Dải đo: 0.01 - 5.18 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử: 1 x 60 mL, chứa: đệm Good, cholesterol oxidase < 1 U/mL; peroxidase < 1 U/mL; N,N-bis(4-sulfobutyl)- m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất gia tốc 1 mmol/L . B. Thuốc thử: 1 x 20 mL, chứa: đệm Good, cholesterol esterase < 1,5 U/mL; 4-aminoantipyrin 1 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 KU/L; chất tẩy rửa. |
800 |
ml |
44 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Cholesterol LDL Direct |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Cholesterol LDL Direct mẫu huyết thanh, huyết tương người.. Phương pháp đo: Detergent. Dải đo: 0.007 - 25.6 mmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử (1 lọ x 60 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; cholesterol esterase < 1,5 U/mL; cholesterol oxidase < 1,5 U/mL; 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L; ascorbat oxidase < 3,0 U/L; peroxidase > 1 U/mL; chất tẩy rửa; pH 6,3. B. Thuốc thử (1 lọ x 20 mL), chứa: đệm MES > 30 mmol/L; N,N-bis(4-sulfobutyl)-m-toluidin (DSBmT) 1 mmol/L; chất tẩy rửa; pH 6,3. |
800 |
ml |
45 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Ethanol |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Ethanol mẫu huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người. Phương pháp đo: ALCOHOL DEHYDROGENASE. Dải đo: 2.40 mg/dL - 300 mg/dL. Thành phần: Thuốc thử A (20 mL): Đệm PIPES 100 mmol/L, chất bảo quản, pH 7,9. Thuốc thử B (7 mL): Đệm PIPES 50 mmol/L, NAD 15 mmol/L, alcohol dehydrogenase (ADH) > 18 KU/L, chất bảo quản, pH 6,2. Độ lặp lại CV ≤ 2,5% Đô tái lặp CV ≤ 3,5% |
280 |
ml |
46 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Glucose |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Glucose mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc dịch não tủy người.. Phương pháp đo: Glucose oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.0126 -27.5 mmol/L . Thành phần: A. Thuốc thử chứa: Phosphat 100 mmol/L, phenol 5 mmol/L, glucose oxidase > 10 U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4- aminoantipyrin 0,4 mmol/L, pH 7,5. S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinine Standard chứa: Glucose 100 mg/dL (5,55 mmol/L), ure 50 mg/dL, creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. Thể tích 5 mL Độ lặp lại CV ≤ 1,2% Đô tái lặp CV ≤ 2,7% |
23,000 |
ml |
47 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Hemoglobin A1C-Direct |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Hemoglobin A1C-Direct mẫu máu người. Phương pháp đo: DIRECT. Dải đo: 6 - 140 mmol/mol. Thành phần: A. Thuốc thử. 1 x 50 mL. Hỗn dịch hạt latex, natri azid 0,95 g/L, pH 8,0. B. Thuốc thử. 1 x 10 mL. Kháng thể kháng HbA1C người, chất ổn định, pH 6,0. |
1,500 |
ml |
48 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Protein toàn phần | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Protein toàn phần mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Biuret. Dải đo: 4.6 -150 g/L. Thành phần: A. Thuốc thử. Đồng (II) acetat 6 mmol/L, kali iod 12 mmol/L, natri hydroxid 1,15 mol/L, chất tẩy rửa. S. Chất chuẩn Protein Standard. Albumin bò. Thể tích 5 mL Độ lặp lại CV ≤ 1,1% Đô tái lặp CV ≤ 1,9% |
2,652 |
ml |
49 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglycerides | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Triglycerides mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người.. Phương pháp đo: Glycerol phosphate oxidase/peroxidase. Dải đo: 0.05 - 6.78 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử (10 lọ x 50 mL) chứa: đệm PIPES (piperazin-N,N′-bis(acid 2-ethanesulfonic)) 45 mmol/L, magie clorid 5 mmol/L, 4-clorophenol 6 mmol/L, lipase > 100 U/mL, glycerol kinase > 1,5 U/mL, glycerol-3-phosphat oxidase > 4 U/mL, peroxidase > 0,8 U/mL, 4-aminoantipyrin 0,75 mmol/L, ATP 0,9 mmol/L, pH 7,0. Độ lặp lại CV ≤ 2,8% Đô tái lặp CV ≤ 2,9% |
11,000 |
ml |
50 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Urea/Bun - UV |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Urea/Bun - UV mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Urease / Glutamate dehydroganase. Dải đo: 0.42 -50 mmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử chứa: dung dịch đệm Tris 100 mmol/L; 2-oxoglutarat 5,6 mmol/L; urease > 140 U/mL; glutamat dehydrogenase > 140 U/mL; ethylenglycol 220 g/L; natri azid 9,5 g/L; pH 8,0. B. Thuốc thử chứa: NADH 1,5 mmol/L, natri azid 9,5 g/L. S. Chất chuẩn Glucose/Urea/Creatinin: Glucose 100 mg/dL, urea 50 mg/dL (8,3 mmol/L, BUN 23,3 mg/dL), creatinin 2 mg/dL. Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước |
22,100 |
ml |
51 |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm Uric Acid |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng Uric Acid mẫu huyết thanh, huyết tương hoặc nước tiểu người.. Phương pháp đo: Uricase / peroxidase. Dải đo: 1.19 - 1487 μmol/L. Thành phần: A. Thuốc thử: Phosphat 100 mmol/L, chất tẩy rửa 1,5 g/L, dichlorophenolsulfonat 4 mmol/L, uricase > 0,12 U/mL, ascorbat oxidase > 5 U/mL, peroxidase > 1 U/mL, 4-aminoantipyrin 0,5 mmol/L, pH 7,8. S. Chất chuẩn: Acid uric 6 mg/dL (357 µmol/L). Chất chuẩn gốc dạng dung dịch nước. |
2,353 |
ml |
52 |
Hóa chất hiệu chuẩn cho xét nghiệm Ammonia, Ethanol và CO2 |
Hóa chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm định lượng Ammonia, Ethanol và CO2.. Dạng dung dịch. Thành phần: dung dịch đệm. chứa: đệm amoniac. ethanol. natri hydrocarbonat |
30 |
ml |
53 |
Hóa chất kiểm chức mức 1 cho xét nghiệm Ammonia, Ethanol và CO2 |
Hóa chất kiểm chuẩn mức 1 cho các xét nghiệm định lượng Ammonia, Ethanol và CO2. Dạng dung dịch. Thành phần: dung dịch đệm. chứa: amoniac. ethanol. natri hydrocarbonat |
30 |
ml |
54 |
Hóa chất kiểm chức mức 2 cho xét nghiệm Ammonia, Ethanol và CO2 |
Hóa chất kiểm chuẩn mức 2 cho các xét nghiệm định lượng Ammonia, Ethanol và CO2. Dạng dung dịch. Thành phần: dung dịch đệm. chứa: amoniac. ethanol. natri hydrocarbonat |
30 |
ml |
55 |
Bóng đèn máy sinh hóa A25 |
Bóng đèn máy sinh hóa 12V/20W |
4 |
cái |
56 |
Dây bơm nhu động |
Làm bằng cao su và nhựa, dài 10.5 cm |
8 |
túi |
57 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng y-Glutamyltransferase (GGT) mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Phương pháp đo: IFCC. Dải đo: 1.6 -600 U/L . Thành phần: A. Thuốc thử: Glycylglycin 206,25 mmol/L, natri hydroxid 130 mmol/L, pH 7,9. B. Thuốc thử: γ -Glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilid 32,5 mmol/L. |
400 |
ml |
58 |
Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng CK-MB |
Chất hiệu chuẩn dùng cho xét nghiệm CK-MB mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người. Thành phần: CREATINE KINASE-MB (CK-MB) STANDARD: CK-MB người, đệm PIPES, natri hydroxid. |
3 |
ml |
59 |
Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa | Dung dịch rửa hệ thống. Thành phần bao gồm: Baypur CX 100; Sodium Hydroxide 1 - 2%; Genapol X080 1 - 2%; Sulfonic acids, C14-17-sec-alkane, muối natri 1 - 5% |
75,000 |
ml |
60 |
Chất chuẩn huyết thanh mức cao cho xét nghiệm điện giải | Chất chuẩn huyết thanh mức cao dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+ 160 mmol/L; K+ 6 mmol/L; Cl- 120 mmol/L |
800 |
ml |
61 |
Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải | Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải. Thành phần bao gồm: Na+ 130 mmol/L; K+ 3.5 mmol/L; Cl- 85 mmol/L |
800 |
ml |
62 |
Hóa chất điện giải cho điện cực tham chiếu |
Hóa chất dùng cho xét nghiệm điện giải. Thành phần: Kali clorua 1.00 mol/L |
20,000 |
ml |
63 |
Chất chuẩn điện giải mức giữa |
Chất chuẩn chuẩn điện giải mức giữa. Thành phần bao gồm: Na+ 4.3 mmol/L; K + 0.13 mmol/L; Cl- 3.1 mmol/L |
48,000 |
ml |
64 |
Dung dịch đệm ISE |
Hóa chất đệm điện giải. Thành phần Triethanolamine 0.1 mol/L |
48,000 |
ml |
| HÓA CHẤT, VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO MÁY MIỄN DỊCH ACCESS 2; HÃNG: BECKMAN COULTER |
|
|
|
65 |
Định lượng Total T3 |
- Phạm vi phân tích: 0,1 - 8 ng/mL (0,212,3 nmol/L) - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym liên kết cạnh tranh - Thành phần: R1a: Liên hợp photphataza kiềm kháng T3 đơn dòng ở chuột (bò) và các hạt thuận từ phủ streptavidin trong dung địch đệm TRIS có protein (chim và chuột), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Analog T3 được liên kết với biotin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch natri hiđroxit 0,4N (NaOH) có 8-Anilino-1-Napthalenesulfonic Acid (ANS). R1d: 0,4N dung dịch axit clohyđric (HCl). |
2,500 |
test |
66 |
Chất chuẩn Total T3 |
- Thành phần: S0: Huyết thanh người, < 0,1% natri azit và 0,025% Cosmocil CQ chứa 0 ng/mL (nmol/L) Triiodothyronine. S1, S2, S3, S4, S5: Triiodothyronine ở nồng độ xấp xỉ 0,5, 1, 2, 4 và 8 ng/mL (0,8, 1,5, 3,1, 6,1 và 12,3 nmol/L) trong huyết thanh người có < 0,1% natri azit và 0,025% Cosmocil CQ. |
72 |
ml |
67 |
Định lượng Free T4 |
- Phạm vi phân tích: 0,256 ng/dL [3,277,2 pmol/L] - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads phủ streptavidin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 và 0,125% ProClin 300. R1b: Dung dịch muối đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch muối đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 và 0,125% ProClin 300. R1d: Chất cộng hợp triiodothyronine-photphataza kiềm (bò) trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim), chất hoạt tính bề mặt, < 0,1% NaN3 và 0,1% ProClin 300. R1e: Kháng thể kháng Thyroxine (T4) đơn dòng ở chuột được liên kết với biotin trong dung dịch đệm TRIS có protein (chim và chuột), chất hoạt tính bề mặt, 0,125% NaN3 và 0,125% ProClin 300. |
2,500 |
test |
68 |
Chất chuẩn Free T4 |
- Thành phần: S0: Huyết thanh người với < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. Chứa 0 ng/dL (0 pmol/L) thyroxine. S1, S2, S3, S4, S5: Thyroxine tự do trong huyết thanh người ở nồng độ xấp xỉ 0,5, 1, 2, 3 và 6 ng/dL (xấp xỉ 6,4, 12,9, 25,7, 38,6 và 77,2 pmol/L), có < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. |
45 |
ml |
69 |
Định lượng total PSA |
- Phạm vi phân tích: 0,008150 ng/mL (hiệu chuẩn Hybritech) hoặc 0,008121 ng/mL (hiệu chuẩn WHO) - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (sandwich) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng PSA đơn dòng ở chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm kháng PSA đơn dòng ở chuột (bò) được pha loãng trong dung dịch muối đệm photphat, có chất hoạt tính bề mặt, BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300. |
400 |
test |
70 |
Chất chuẩn Hybritech PSA |
- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh bò (BSA) đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: PSA trong huyết thanh ở mức xấp xỉ 0,5, 2, 10, 75 và 150 ng/mL đối với hiệu chuẩn của Hybritech (hoặc 0,4, 1,7, 8, 58 và 121 ng/mL đối với hiệu chuẩn của WHO) trong BSA đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. |
30 |
ml |
71 |
Định lượng CA 125 |
- Phạm vi phân tích: 0,5 U/mL - 5.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (sandwich) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng biotin ở dê, gắn biotin kháng nguyên kháng CA 125, kháng thể đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm- kháng nguyên kháng CA 125 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. |
400 |
test |
72 |
Chất chuẩn CA 125 |
- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh bò (BSA) đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Kháng nguyên CA 125 ở các nồng độ xấp xỉ 25, 100, 500, 2.000 và 5.000 U/mL, trong BSA đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. |
30 |
ml |
73 |
Định lượng CA 15-3 |
- Phạm vi phân tích: 0,51.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (sandwich) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng biotin ở dê, gắn biotin kháng nguyên kháng CA 15-3, kháng thể đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm-kháng nguyên kháng CA 15-3 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit, 0,25% ProClin 300. R1c: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit, 0,1% ProClin 300. |
400 |
test |
74 |
Chất chuẩn CA 15-3 |
- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh bò (BSA) đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. S1,S2,S3,S4,S5: Kháng nguyên CA 15-3 ở các nồng độ xấp xỉ 10, 50, 100, 500 và 1.000 U/mL trong BSA đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. |
18 |
ml |
75 |
Định lượng CA 19-9 |
- Phạm vi phân tích: 0,82.000 U/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (sandwich) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ, phủ kháng thể kháng biotin đa dòng ở dê, albumun huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1b: Liên hợp photphataza kiềm-kháng nguyên kháng CA 19-9 đơn dòng ở chuột (bò), albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1c: Liên hợp biotin-kháng nguyên kháng CA 19-9 đơn dòng ở chuột, albumin huyết thanh bò, < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. R1d: Dung dịch đệm protein (bò, dê, chuột), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. |
400 |
test |
76 |
Chất chuẩn CA 19-9 |
- Thành phần: S0: Albumin huyết thanh bò (BSA) đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. S1, S2, S3, S4, S5: Kháng nguyên CA 19-9 ở các nồng độ xấp xỉ 30, 90, 300, 900 và 2.000 U/mL, trong BSA đệm, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300. |
30 |
ml |
77 |
Cơ chất phát quang |
- Thành phần: Dung dịch đệm chứa dioxetane Lumigen PPD, chất huỳnh quang và chất hoạt tính bề mặt |
2,600 |
ml |
78 |
Dung dịch rửa dùng cho máy Access 2 | - Thành phần: Dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt tính bề mặt, < natri azit 0,1% và < 0,05% khối lượng phản ứng của: 5-chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-một và 2-methyl-4-isothiazolin-3-một (3:1). |
234,000 |
ml |
79 |
Định lượng hsTnI |
- Phạm vi phân tích: 2.3 - 27.027pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai bước liên tiếp (sandwich) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ Dynabeads được bao phủ bằng kháng thể đơn dòng ở chuột kháng cTnI của người được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt động bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,1% R1b: 0,1N NaOH R1c:Dung dịch muối đệm TRIS, chất hoạt động bề mặt, protein (chuột), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,1%. R1d: Chất cộng hợp giữa kháng thể đơn dòng ở cừu kháng cTnI của người với phosphatase kiềm được pha loãng trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt động bề mặt, chất nền BSA, protein (bò, cừu, chuột), natri azit < 0,1% và ProClin 300 0,25%. |
400 |
test |
80 |
Chất chuẩn hsTnI |
- Thành phần: S0: Chất nền đệm albumin huyết thanh bò (BSA) với chất hoạt động bề mặt < 0,1% Natri azua, và 0,1% ProClin 300 S1,S2,S3,S4,S5,S6: Hợp chất troponin tái tổ hợp ở nồng độ cTnI khoảng 30,7, 144, 567, 2.293, 9.280 và 27.027 pg/mL trong chất nền đệm albumin huyết thanh bò (BSA) với chất hoạt động bề mặt, < 0,1% Natri azua và 0,1% ProClin 300 |
17 |
ml |
81 |
Định lượng TSH (3rd IS) |
- Phạm vi phân tích: 0,00550 µIU/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (sandwich) - Thành phần: R1a: Các hạt thuận từ phủ kháng thể kháng TSH ở người đơn dòng ở chuột được huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, có chất hoạt tính bề mặt, albumin huyết thanh bò (BSA), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1b: Dung dịch muối đệm TRIS có chất hoạt tính bề mặt, BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300 R1c:Liên hợp photphataza kiềm kháng TSH trên người đơn dòng ở chuột trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 R1d: Liên hợp photphataza kiềm kháng TSH trên người đơn dòng ở chuột trong dung dịch muối đệm ACES, có chất hoạt tính bề mặt, chất nền BSA, protein (chuột), < 0,1% natri azit và 0,25% ProClin 300 |
2,600 |
test |
82 |
Chất chuẩn TSH (3rd IS) |
- Thành phần: S0: Chất nền albumin huyết thanh bò (BSA) đệm có chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit, 0,5% ProClin 300. Chứa 0 µIU/mL (mIU/L) hTSH S1,S2,S3,S4,S5: Xấp xỉ 0,05, 0,3, 3, 15 và 50 µIU/mL (mIU/L) hTSH, trong chất nền đệm BSA có chất hoạt động bề mặt, < 0,1% natri azit và 0,5% ProClin 300 |
45 |
n |
83 |
Giếng phản ứng dùng cho máy Access 2 |
Chất liệu Polypropylene; Dung tích tối đa 1 mL |
39,200 |
cái |
84 |
Định lượng BNP |
-Phạm vi phân tích: 1 - 5000 pg/mL - Phương pháp xét nghiệm: miễn dịch enzym hai vị trí (sandwich) - Thành phần: R1a Các hạt thuận từ phủ kháng thể BNP kháng người tất cả các dòng ở chuột được tạo huyền phù trong dung dịch muối đệm TRIS, với abumin huyết thanh bò (BSA), 0,1% ProClin* 300 và <0,1% natri azit. ; R1b: IgG dê và chuột tinh khiết trong dung dịch muối đệm TRIS, có albumin huyết thanh bò (BSA), 0,1% ProClin 300 và <0,1% natri azit; R1c: Cộng hợp bò photphataza kiềm chứa kháng thể BNP kháng người đơn dòng ở chuột trong dung dịch muối đệm PBS có BSA, 0,1% ProClin 300 và <0,1% natri azit. |
400 |
test |
85 |
Chất kiểm tra xét nghiệm BNP |
- Thành phần: QC 1: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người ở mức xấp xỉ 80 pg/mL (ng/L) trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit và 0,1% ProClin* 300; QC 2: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người ở mức xấp xỉ 400 pg/mL (ng/L) trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit và 0,1% ProClin* 300; QC 3: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người ở mức xấp xỉ 2.200 pg/mL (ng/L) trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit và 0,1% ProClin* 300. |
15 |
ml |
86 |
Chất chuẩn BNP |
- Thành phần: S0: Chất nền đệm albumin huyết thanh bò (BSA) với chất hoạt động bề mặt < 0,1% Natri azua, và 0,1% ProClin* 300. S1,S2,S3,S4,S5: Phức hợp BNP tái tổ hợp của người ở các mức xấp xỉ 25, 100, 500, 2.500 và 5.000 pg/mL trong chất nền BSA đệm có chất hoạt động bề mặt, <0,1% natri azit và 0,1% ProClin 300. |
18 |
ml |
87 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 1 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u) | Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người. |
25 |
ml |
88 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 2 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u) | Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người. |
25 |
ml |
89 | Chất kiểm chứng cho các xét nghiệm miễn dịch mức 3 (có giá trị cho cả các xét nghiệm chỉ tố khối u) | Chất kiểm chứng dạng lỏng, được chuẩn bị từ huyết thanh người. Các mức nồng độ của các chất phân tích được điều chỉnh với hóa chất tinh khiết và các chế phẩm từ mô/dịch cơ thể người. |
25 |
ml |
|
Test thử nước tiểu sử dụng cho máy phân tích nước tiểu Urometer 720 - Standard Diagnostic/ Hàn Quốc |
|
|
|
90 |
Test thử dùng cho máy phân tích nước tiểu 11 thông số | Đo các thông số theo thứ tự: Blood, Bili, Uro, Ketone, Protein, Nitrit, Glucose, pH, SG, Leu. Que thử không chuyển màu sau khi hoàn tất thử nghiệm, không lan màu trong khoảng pH và tỷ trọng nước tiểu. Màu khác nhau tùy thông số. Đọc kết quả nhanh bằng mắt thường hoặc bằng máy |
32,000 |
Test |
|
45. Test thử nước tiểu sử dụng cho máy phân tích nước tiểu Combilyzer 13 thông số - Human |
|
|
|
91 |
Test thử dùng cho máy phân tích nước tiểu 13 thông số |
Đo các thông số theo thứ tự: Bilirubin (0.6%), Urobikinogen (0.2%), Ketones (5.7%), Ascorbis acid (0.8%), Glucose, Protein(0.1%), Blood, pH, Nitrite, Leu, Specific gravity, Creatinine (4.8%), Microalbumin (2.2%) Que thử không chuyển sang màu sau khi hoàn tất xét nghiệm Không lan màu trong khoảng pH và tỷ trọng nước tiểu Màu khác nhau theo tùy thông số. Đọc kết quả nhanh bằng mắt thường hoặc bằng máy |
40,000 |
Test |
|
Test thử nước tiểu sử dụng cho Máy phân tích nước tiểu bán tự động: Urilyzer 500 Pro; Hãng sx: 77 Elektronika Muszeripari Kft./Hungary sản xuất cho Analyticon Biotechnologies/Đức |
|
|
|
92 |
Que thử nước tiểu 11 thông số |
Thông số: Đo được 11 thông số nước tiểu bao gồm: Glucose, pH, Protein, máu, Ketones, Nitrite, Bilirubin, Urobilinogen, tỷ trọng, bạch cầu, acid Ascorbic. Thành phần thuốc thử Ascorbic acid: 2,6-dichlorophenolindophenol 0.7 % Bilirubin: diazonium salt 3.1 % Máu: tetramethylbenzidine-dihydrochloride 2.0 %, isopropylbenzol-hydroperoxide 21.0 % Glucose: glucose oxidase 2.1 %; peroxidase 0.9 %; otolidine-hydrochloride 5.0 % Ketones: sodium nitroprusside 2.0 % Bạch cầu: carboxylic acid ester 0.4 %; diazonium salt 0.2 % Nitrite: tetrahydrobenzo[h]quinolin-3-ol 1.5 %; sulfanilic acid 1.9 % pH: methyl red 2.0 %; bromothymol blue 10.0 % Protein: tetrabromophenol blue 0.2 % Tỉ trọng: bromothymol blue 2.8 % Urobilinogen: diazonium salt 3.6 % |
20,000 |
Test |
|
Hóa chất, vật tư sử dụng cho Máy phân tích Hemoglobin D-10 - Hãng: Bio-Rad/ Pháp |
|
|
|
93 |
Hóa chất xét nghiệm dùng cho hệ thống phân tích Hemoglobin |
Khả năng thực hiện xét nghiệm: xác định định lượng Hemoglobin A1c (IFCC mmol/mol và NGSP %) trong máu toàn phần của người sử dụng trên hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao trao đổi ion (HPLC). Thành phần: 1 bộ chứa đầy đủ các thành phần cho 400 xét nghiệm, bao gồm 02 bình chất đệm Buffer 1 chứa 2000ml Bis-Tris/Phosphate, 01 bình chất đệm Buffer 2 chứa 1000 ml Bis-Tris/Phosphate, 01 bình chất rửa/pha loãng chưa 1600 ml nước khử ion, cột phân tích xử lý được 400 xét nghiệm kích thước 4.0 mm ID x 40 mm, 01 đĩa mềm, 01 đĩa CD ROM, 01 bộ chất hiệu chuẩn/pha loãng, 01 bộ máu mồi, 01 bộ ống mẫu (50 ống 1.5 ml) và 01 cuộn giấy in |
6 |
Bộ |
94 |
Hóa chất xét nghiệm cho máy phân tích sinh hóa | Hoá chất kiểm chuẩn cho xét nghiệm Hba1c - Thành phần: máu toàn phần của người, dạng đông khô - Có giá trị tham chiếu cho các máy HPLC và máy sinh hoá phổ biến - Bảo quản: ở 2 - 8 ° C. |
10 |
ml |
95 |
Bộ thuốc thử định tính và định lượng Hemoglobin |
Khả năng thực hiện xét nghiệm: xác định phần trăm của hemoglobin A1c, A2, F trong máu toàn phần của người sử dụng trên hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao trao đổi ion (HPLC). Thành phần: 1 bộ chứa đầy đủ các thành phần cho 400 xét nghiệm HbA1c hoặc 200 xét nghiệm cho HbA2/F/A1c, bao gồm 02 bình chất đệm Buffer 1 chứa 2000ml Bis-Tris/Phosphate, 01 bình chất đệm Buffer 2 chứa 1000 ml Bis- Tris/Phosphate, 01 bình chất rửa/pha loãng chứa 1600ml nước khử ion, cột phân tích kích thước 4.0 mm ID x 30 mm, 01 đĩa mềm cài đặt, 01 bộ chất hiệu chuẩn/pha loãng HbA1c, 01 bộ chất hiệu chuẩn/pha loãng HbA2/F/A1c, 01 bộ máu mồi, 01 bộ ống mẫu (100 ống 1.5 ml) và 01 cuộn giấy in. |
5 |
Bộ |
96 |
Mẫu nội kiểm cho xét nghiệm Hemoglobin A2, dạng đông khô. Có 2 mức nồng độ | Hoá chất kiểm chuẩn dành cho xét nghiệm Hemoglobin A2, 2 mức nồng độ - Thành phần: máu toàn phần của người, dạng đông kho - Bao gồm các thông số HbA2, HbS, HbF - Bảo quản: 2-8 ° C |
1 |
ml |
|
Hóa chất, vật tư dùng cho máy Điện giải CBS 400 - Hãng B&E Biotechnology |
|
|
|
97 |
Chất hiệu chuẩn dùng cho máy phân tích điện giải CBS |
sử dụng cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật. |
32 |
ml |
98 |
Chất kiểm soát dùng cho máy phân tích điện giải CBS |
chất kiểm soát được cung cấp trong các ống kín có chứa chất đệm, chất bảo quản và muối NaCl, KCl, C2H3NaO2, CaL2, C2H5NO2, trong huyết thanh động vật |
32 |
ml |
99 |
Dung dịch được dùng để rửa, làm sạch máy phân tích điện giải dòng CBS | Thành phần: Bộ gồm 03 lọ Lọ A: (NaCl, KCl, CaCl2, NaCl2, LiCl, HCl) ≥ 0,13g Lọ B: Pepsin ≥ 0,13g Lọ C: Dung môi ≥ 10ml |
32 |
ml |
100 |
Hóa chất sử dụng trên máy phân tích điện giải CBS để xác định định lượng Na+, K+, Cl- ,Ca 2+ , pH trong máu, nước tiểu. | xác định định lượng Na+, K+, Cl- ,Ca 2+ , pH trong máu, nước tiểu Thành phần gồm: Chất chuẩn A: 530ml Chất chuẩn B: 210ml Chất chuẩn C: 220ml |
31,369 |
ml |
| Hóa chất, vật tư sử dụng cho máy xét nghiệm đông máu T411 - Hãng Roche |
|
|
|
101 |
aPTT MedS cobas | 20 chai, mỗi chai có thể tích 5 mL. Thuốc thử bao gồm các hạt silicon dioxide là yếu tố hoạt hóa và một hỗn hợp phosphatide đậu nành tinh khiết với đệm được thêm vào, chất ổn định và chất bảo quả |
150 |
ml |
102 |
CC 25mM cobas |
CC 25 mM: 10 chai, mỗi chai chứa 15 mL dung dịch calcium chloride; 25 mmol/ |
600 |
ml |
103 |
CPC/T411 Cuvette bar |
Cóng phản ứng đông máu |
6,100 |
cái |
104 |
Day Clean |
Dung dịch vệ sinh; dung dịch natri hydroxide (NaOH), 1 mol/L. 12 chai, mỗi chai chứa 11 mL. |
1,000 |
ml |
105 |
Fibrinogen cobas | 10 chai để pha 10 x 5 mL Thrombin bò, khoảng 100 đơn vị NIH/mL với chất ổn định và đệm. |
130 |
ml |
106 |
Kaolin cobas |
Kaolin: 1 chai, có thể tích 50 mL hỗn dịch kaolin |
130 |
ml |
107 |
Owren Buffer cobas |
10 chai, mỗi chai có thể tích 15 mL. Đệm Owren's Veronal chứa natri barbital (6 mg/mL) trong natri chloride. |
600 |
ml |
108 |
PT Calibrator Set cobas | 5 chai để pha 5 x 1 mL Huyết tương người chống đông bằng citrate đông khô. Giá trị chuẩn định chính xác được biểu thị trên tờ mẫu chuẩn đính kèm (hoặc có sẵn dạng văn bản điện tử) |
20 |
ml |
109 |
PT screen cobas | 10 lọ để pha 10 x 10 mL Thuốc thử thromboplastin đông khô tinh khiết từ nhau thai người với calcium chloride và chất bảo quả |
400 |
ml |
|
Hóa chát, vật tư dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa HUMALYZE 2000 - Hãng Human |
|
|
|
110 |
Thuốc thử định lượng Calcium trong huyết thanh người, huyết tương người |
Dùng để định lượng Ion Calcium trong huyết thanh người, huyết tương người. - Thành phần: [BUF] Buffer Solution Lysine buffer (pH 11.1) 0.2 moI/l Sodium azide 0.095 % [RGT] Colour Reagent 8-Hydroxyquinoline 14 mmol/l o-Cresolphthalein-complexone 0.1 mmol/l Hydrochloric acid 40 mmol/l [STD] Standard Calcium (II) 8 mg/dl or 2 mmol/l Sodium azide 0.095 % * Khoảng tuyến tính: lên đến 15 mg/dl (3.75mmol/l). - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 3.21 |
4,500 |
ml |
111 |
Thuốc thử định lượng Creatinine trong huyết thanh, huyết tương người và nước tiểu |
Dùng để định lượng Creatinine trong huyết thanh, huyết tương người và nước tiểu. - Thành phần: [PIC] Picric Acid 26 mmol/l [NaOH] Sodium Hydroxide 1.6 mol/l [STD] Standard Creatinine 2 mg/dl or 176.8 µmol/l - Khoảng tuyến tính: + Trong huyết thanh: lên đến 13 mg/dl (1.150 µmol/l). + Trong nước tiểu: lên đến 500mg/dl (44.200µmol/l) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 6.45 |
4,680 |
ml |
112 |
Thuốc thử định lượng Cholesterol trong huyết thanh người và huyết tương người | Dùng để định lượng Cholesterol trong huyết thanh người và huyết tương người - Thành phần: [RGT] Enzyme reagent Phosphate buffer (pH 6.5) 30 mmol/l 4-Aminoantipyrine 0.3 mmol/l Phenol 5 mmol/l Peroxidase ≥ 5 KU/l Cholesterolesterase ≥ 150 U/l Cholesteroloxidase ≥ 100 U/l Sodium azide 0.05 % [STD] Standard Cholesterol 200 mg/dl or 5.17 mmol/l Sodium azide 0.095 % * Khoảng tuyến tính: lên đến 750 mg/dl - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 0.9 |
7,540 |
ml |
113 |
Thuốc thử định lượng Glucose trong máu toàn phần, huyết thanh người, huyết tương người |
Dùng để định lượng Glucose trong máu toàn phần, huyết thanh người, huyết tương người. - Thành phần: Enzyme Reagent Phosphate buffer (pH 7.5) 100 mmol/l 4-Aminoantipyrine 0.25 mmol/l Phenol 0.75 mmol/l Glucose oxidase ≥ 15 KU/l Peroxidase ≥ 1.5 KU/l Mutarotase > 0.1 KU/l Sodium azide 0.095 % [STD] Standard Glucose 100 mg/dl or 5.55 mmol/l - Khoảng tuyến tính: lên đến 400 mg/dl (22.2 mmol/l) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 3.89 |
14,040 |
ml |
114 |
Thuốc thử định lượng GOT (aspartate aminotransferase) trong huyết thanh và huyết tương người |
Dùng để định lượng GOT (aspartate aminotransferase) trong huyết thanh và huyết tương người. - Thành phần: [BUF] Buffer / Enzyme reagent TRIS buffer (pH 7.9) 100 mmol/l L-aspartate 300 mmol/l LDH ≥ 1.13 kU/l MDH ≥ 0.75 kU/l Sodium azide 0.095 % [SUB] Substrate 2-oxoglutarate 60 mmol/l NADH 0.9 mmol/l Sodium azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: lên đến 600 U/l - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 3.79 |
6,760 |
ml |
115 |
Thuốc thử định lượng GPT (alanine aminotransferase) trong huyết thanh và huyết tương người | Dùng để định lượng GPT (alanine aminotransferase) trong huyết thanh và huyết tương người. - Thành phần: [BUF] Buffer / Enzyme reagent TRIS buffer (pH 7.4) 125 mmol/l L-alanine 625 mmol/l LDH ≥ 1.5 kU/l Sodium azide 0.095 % [SUB] Substrate 2-oxoglutarate 75 mmol/l NADH 0.9 mmol/l Sodium azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: lên đến 500 U/l - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 4.3 |
6,760 |
ml |
116 |
Thuốc thử định lượng Protein toàn phần ngoại sinh trong huyết thanh người. |
Được dùng để định lượng Protein toàn phần ngoại sinh trong huyết thanh người. - Thành phần: [RGT] Colour reagent Sodium hydroxide 200 mmoI/l Potassium sodium tartrate 32 mmol/l Copper sulfate 12 mmol/l Potassium iodide 30 mmoI/l [STD] Standard Protein 8 g/dl or 80 g/l Sodium azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: Lên đến 12 g/dl (120 g/l) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 2.7 |
6,000 |
ml |
117 |
Thuốc thử định lượng triglyceride trên huyết thanh người và huyết tương chống đông bằng EDTA, Heparin. |
Dùng để định lượng triglyceride trên huyết thanh người và huyết tương chống đông bằng EDTA, Heparin. - Thành phần: [RGT] Monoreagent PIPES buffer (pH 7.5) 50 mmol/l 4-chlorophenol 5 mmol/l 4-aminophenazone 0.25 mmol/l Magnesium ions 4.5 mmol/l ATP 2 mmol/l Lipases ≥ 1300 U/l Peroxidase ≥ 500 U/l Glycerol kinase ≥ 400 U/l GIyceroI-3-phosphate oxidase ≥ 1500 U/l Sodium azide 0,05 % [STD] Standard Triglycerides 200 mg/dl or 2.28 mmol/l - Khoảng tuyến tính: lên đến 1000 mg/dl (11.4 mmol/l) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 2.62 |
3,640 |
ml |
118 |
Thuốc thử định lượng Urea trong huyết thanh và huyết tương người. |
Dùng để định lượng Urea trong huyết thanh và huyết tương người. - Thành phần: [R1] Reagent 1 Phosphate buffer (pH 7.0) 120 mmol/l Sodium salicylate 60 mmol/l Sodium nitroprusside 5 mmol/l EDTA 1 mmol/l [R2] Reagent 2 Phosphate buffer (pH < 13) 120 mmol Hypochlorite ~ 0.6g/l Cl [ENZ] Enzym Urease > 500 KU/l [STD] Standard Urea 80 mg/dl or 13.3 mmol/l equivalent to Bun 37.28mg/dl or 6.2 mmol/l Sodium azide 0.095% - Khoảng tuyến tính: lên đến 400 mg/dl (66.6 mmol/l) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 4.08 - Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485, CE. |
3,900 |
ml |
119 |
Thuốc thử định lượng Uric Acid trong huyết thanh người, huyết tương (được chống đông bằng Heparin hoặc EDTA) và nước tiểu. |
Được dùng để định lượng Uric Acid trong huyết thanh người, huyết tương được chống đông bằng Heparin hoặc EDTA và nước tiểu. - Thành phần: RGT] Enzyme reagent Phosphate buffer (pH 7.5) 50 mmol/l 4-Aminophenazone 0.3 mmol/l DCHBS 4 mmol/l Uricase ≥ 200 U/l Peroxidase ≥ 1000 U/l [STD] Standard Uric acid 8 mg/dl or 476 µmol/l Sodium azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: Lên đến 20 mg/dl (1190 µmol/l) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 4.6 |
2,340 |
ml |
120 |
Thuốc thử xét nghiệm Albumin |
Dùng để định lượng Albumin trong huyết thanh và huyết tương người. - Thành phần: [RGT] Colour reagent Citrate buffer (pH 4.2) 30 mmol/l Bromocresol green 260 µmol/l [STD] Standard Albumin 4 g/dl or 40 g/l Sodium azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: lên đến 6,5 g/dl (65 g/l) - Độ chính xác CV (%) (của độ tái lặp) : ≤ 1.83 |
520 |
ml |
121 |
Thuốc thử xét nghiệm alpha-Amylase |
Dùng để định lượng alpha-AMYLASE trong huyết thanh người và huyết tương người. - Thành phần: [RGT] Reagent Solution MES buffer (pH 6.0) 36 mmol/l CNPG3 1.6 mmol/l Calcium acetate 3.6 mmol/l Sodium chloride 37 mmol/l Potassium thiocyanate 253 mmol/l Sodium azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: Lên đến 4000U/l (1538 U/l IFCC Standardised) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 3.48 |
468 |
ml |
122 |
Thuốc thử xét nghiệm Urea |
Dùng để định lượng Urea trong huyết thanh, nước tiểu và huyết tương người. - Thành phần: [ENZ] Enzymes Tris buffer (pH 7.8) 125 mmol/l ADP 0.88 mmol/l Urease ≥ 20 kU/l GLDH ≥ 0.3 kU/l Sodium Azide 0.095 % [SUB] Substrate 2-oxoglutarate 25 mmol/l NADH 1.25 mmol/l Sodium Azide 0.095 % [STD] Standard Urea 80 mg/dl or 13.3 mmol/l Sodium Azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: lên đến 300 mg/dl (50 mmol/l) - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 4.08 |
520 |
ml |
123 |
Thuốc thử xét nghiệm CK-MB |
Dùng để định lượng CK-MB (Creatine kinase MB isoenzyme) trong huyết thanh, huyết tương người. - Thành phần: [ENZ] Enzymes Imidazole buffer (pH 6.2) 125 mmol/l Glucose 25 mmol/l Magnesium acetate 12.5 mmol/l EDTA 2.5mmol/l AMP 6.25 mmol/l N-acetylcysteine 0.25 mmol/l Diadenosine pentaphosphate 12.5 µmol/l NADP 2.5 mmol/l Hexokinase ≥ 5 U/ml SH-stabiliser 31.25 mmol/l monoclonal-CK antibodies (mouse) blocking capacity up to 2000 U/l CK-MM Sodium azide 0.095 % [SUB] Substrate ADP 10 mmol/l Glucose-6-Phosphate-Dehydrogenase ≥ 14 U/ml Creatine phosphate 150 mmol/l Sodium azide 0.095 % - Khoảng tuyến tính: lên đến 2500U/l - Độ chính xác: CV (%) (của độ tái lặp): ≤ 3.75 |
156 |
ml |
124 |
Cốc chứa mẫu dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, dung tích 2ml |
Cốc đựng mẫu 2.0 ml bằng polystyrene để tự động phân tích Genseac |
1,300 |
Cái |
125 |
Cóng đo phản ứng sinh hóa Reaction cuvettes |
Cóng đo phản ứng |
200 |
Cái |
126 |
Solution Reagent Pack |
Khối lượng mẫu: 150µ -Carryover: <1.5% Sample to sample - Thành phần: K+ (<1.5%), Na+ (1.0%), Cl- (1.5%) |
1,000 |
ml |
127 |
Giếng phản ứng dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa, chủng loại Muticell cuvettes |
Cuvet nhiều lớp xử lý trên 12 ô, được sử dụng để kiểm tra chất lượng và phân tích trắc quang các chất khác nhau. Tổng thể tích tế bào: 0,4 ml Thể tích làm việc: 0,1 ml |
1 |
Gói |
128 |
Dung dịch rửa cóng đo cho máy sinh hóa bán tự động | Dung dịch rửa máy sinh hóa bán tự động. Dạng dung dịch. Thành phần: Dung dịch rửa chứa Natri hydroxyd Triton X-100 |
200 |
ml |
129 |
Ống máu lắng (50 ống - chân không) |
Cóng hút mẫu |
2,000 |
Cái |
|
TEST THỬ ĐƯỜNG HUYẾT SỬ DỤNG TƯƠNG THÍCH CHO MÁY PHÂN TÍCH ĐƯỜNG HUYẾT VIVACHEK HÃNG VIVACHEK BIOTECH TRUNG QUỐC |
|
|
|
130 |
Que thử đường huyết | - Sử dụng Men GOD, Công nghệ cảm biến sinh học, - Que test 8 điện cực bằng bạc, Công nghệ " No coding", - Mỗi que thử chứa các hóa chất phản ứng: Glucose oxidase <25 IU, Mediator <300 μg. - Mỗi túi đựng que thử có chứa chất làm khô. - Lượng máu sử dụng rất ít chỉ 0,5 μL - Kết quả chuẩn sau 5 giây, - Cảnh báo hạ đường huyết (hypo warming), - Giới hạn hematocrite (dải HCT) 20-70%. đo chính xác được cho Trẻ em, phụ nữ mang thai và những người bị chứng thiếu máu, - Độ chính xác ≥ 98.8 % , kết quả đo nằm trong vòng sai số ±15% với Pp chuẩn YSI plasma theo protocol của EN ISO 15197:2015. - Đạt Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485: 2016, EC. Đáp ứng tiêu chuẩn đặc biệt EN ISO 15197:2015. Dung dịch kiểm chuẩn với 3 mức (thấp, trung bình và cao) Hạn sử dụng: 24 tháng, kể từ ngày sản xuất |
15,000 |
test |
| HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY HUYẾT HỌC XS1000i; XS800i; XP100; KX 21 SYSMEX |
|
|
|
131 |
DD rửa CLEAN-SYS 50ml |
PH: ≥7. 0 @25 ℃ ±1 ℃ Blank Counting: - WBC≤0.3×109/L, - RBC≤0.10×1012/L, - PLT≤20×109/L |
20,000 |
ml |
132 |
Dung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học |
PH: 7. 70±0.20 @25℃±1℃ Blank Counting: - WBC≤0.3×109/L, - RBC≤0.05×1012/L, - PLT≤10×109/L, - HGB≤2g/L Độ dẫn nhiệt: 13.5mS/cm±0.50mS/cm@25℃±1℃ Áp lực thẩm thấu: 250m0s/kg±10mOsm/kg |
2,000,000 |
ml |
133 |
Dung dịch ly giải dùng cho máy phân tịch huyết học |
PH: 5.25±0.2 @25℃±1℃ Blank Counting: - WBC≤0.3×109/L - HGB≤2g/L Bước sóng hấp thụ: λmax =540nm±10nm Giá trị hấp thụ: ≤0,012 @ 750nm Biểu đồ bạch cầu: - Hiển thị 2 đỉnh - Đồng nhất với quần thể bạch cầu trên các máy phân tích - Không có đỉnh nhiễu trong phạm vi 35fL. |
40,000 |
ml |
|
HOÁ CHẤT, VẬT TƯ DÙNG CHO MÁY XÉT NGHIỆM HbA1C: Model: GH - 900 - Hãng sx: Lifotronic/Trung Quốc | |||
134 |
Chất hiệu chuẩn HbA1c |
Dùng để hiệu chỉnh và kiểm tra độ chính xác/kiểm soát độ lặp lại trong máy phân tích HbA1c. Thành phần: máu toàn phần |
20 |
ml |
135 |
Chất kiểm chuẩn HbA1c |
Chất kiểm chuẩn xét nghiệm định lượng Hba1c bằng máy tự động. |
20 |
ml |
136 |
Bộ thuốc thử HbA1c | Bộ hoá chất định lượng Hba1c, sử dụng cho máy xét nghiệm HbA1C model GH - 900 Thành phần: 1. Cột tiền xử lý (xử lý với nhựa trao đổi ion) 2. Cột sắc ký (xử lý với nhựa trao đổi ion) 3. Chất tan huyết (Hemolysin chứa đệm phosphate) 4. Chất rửa giải A (Phosphate buffer) 5. Chất rửa giải B (B eluent) 6. Chất rửa giải C (đệm phosphate) 7. Thẻ RFID HbA1c 8. Hướng dẫn sử dụng Bảo quản ở 10-30 độ C |
2,600 |
Test |
|
HÓA CHẤT KHÁC |
|
|
|
137 |
Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue NS1 |
Định tính phát hiện sự có mặt của kháng nguyên Dengue NS1 trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của người. cho phép chẩn đoán từ ngày đầu tiên khi xuất hiện triệu chứng sốt đến ngày thứ 9 khi giai đoạn lâm sàng kết thúc, hỗ trợ phát hiện sớm và điều trị kịp thời. Hoạt chất chính: Các kháng thể đơn dòng kháng Dengue NS1. Quy cách: 30 khay thử, 30 Pipet nhựa, 1 Lọ dung dịch đệm, 1 HDSD. Độ nhạy tương quan: 100%; Độ đặc hiệu tương quan: 98,75%; Độ chính xác tương quan: 99.0%. . Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HBsAg, H. Pylori Ab, TB, HIV Ab, HAV Ab, HCV, RF, CMV, Malaria Ab, HSV-1, HSV-2. Thể tích mẫu sử dụng 100µl. Đọc kết quả tại 15 phút. Không sử dụng kết quả sau 20 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 |
300 |
test |
138 |
Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết |
Định tính phát hiện kháng thể IgG và/ hoặc IgM kháng vi rút Dengue trong máu toàn phần, huyết thanh hoặc huyết tương của người, có 4 kiểu huyết thanh khác nhau là DEN-1, DEN-2, DEN-3 và DEN-4. Hoạt chất chính: Các kháng nguyên Dengue tái tổ hợp, kháng thể kháng IgM người và kháng thể kháng IgG người. Quy cách : 30 Test thử trong túi riêng; 30 Ống nhỏ giọt ;1 Lọdung dịch đệm. Độ nhạy: 96,9%; Độ đặc hiệu: 98,9%; Độ chính xác tương quan: 98,7%. Không phản ứng chéo với các mẫu dương tính HIV, HCV, HBV, HEV, Syphilis, RF. Đọc kết quả tại 15 phút. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 |
300 |
test |
139 |
Test nhanh chẩn đoán viêm gan C |
Phát hiện kháng thể đặc hiệu kháng HCV trong mẫu huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần người. Cộng hợp vàng: Keo vàng - Protein A; Vạch thử: Kháng nguyên tái tổ hợp HCV (kháng nguyên lõi, NS3, NS4, NS5); Vạch chứng: Kháng thể kháng Immunoglobulin người từ dê.Màng nitrocellulose: 25±5 x 4.5±0.9mm; Thể tích mẫu sử dụng là 10µl; Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 99.4%. Kit xét nghiệm ổn định ít nhất 4 tuần khi để ở nhiệt độ 55±1°C Đạt tiêu chuẩn: ISO |
520 |
test |
140 |
Cồn sát trùng 90 độ |
Thành phần : ethanol 96%, nước công dụng: sát khuẩn dụng cụ , trang thiết bị y tế |
1,600,000 |
ml |
141 |
Cloramine B |
Bột kết tinh màu trắng; độ tinh khiết ≥ 80%; độ ẩm không quá 15%; hoạt tính Clor ≥ 25% |
780 |
Kg |
- DANH SÁCH NGƯỜI ĐĂNG KÝ THỰC HÀNH KHÁM, CHỮA BỆNH THÁNG 04/2025
- THÔNG BÁO THAY ĐỔI GIỜ LÀM VIỆC MÙA HÈ
- YÊU CẦU BÁO GIÁ VỀ VIỆC CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO THUÊ PHẦN MỀM LƯU TRỮ VÀ TRUYỀN TẢI HÌNH ẢNH (PACS)
- DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THỰC HÀNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THÁNG 4, NĂM 2025
- Từ 1/6, thẻ BHYT giấy hết hiệu lực: Người dân cần làm gì để không mất quyền lợi?
- DANH SÁCH ĐĂNG KÝ NGƯỜI THỰC HÀNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THÁNG 2, NĂM 2025
- BVĐK HẬU LỘC TRAO QUÀ CHO BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ, NGOẠI TRÚ ĐÔNG Y TẠI PKĐK KHU VỰC MINH LỘC NHÂN DỊP TẾT NGUYÊN ĐÁN ẤT TỴ 2025
- HỘI NGHỊ TỔNG KẾT BỆNH VIỆN NĂM 2024, PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM 2025.
- SỨC NÓNG CỦA THỂ THAO: GIẢI ĐẤU KÉO CO LẦN THỨ 1 NĂM 2024 TẠI BVĐK HẬU LỘC
- DANH SÁCH NGƯỜI THỰC HÀNH KHÁM CHỮA BỆNH THÁNG 11.2024
Tin tức mới nhất
Các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Mùa đông: 7:15 - 11:45 | 13:00 - 16:30
Mùa hè: 6:45 - 11:30 | 13:30 - 16:45
Trực cấp cứu: 24/24